légende trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ légende trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ légende trong Tiếng pháp.

Từ légende trong Tiếng pháp có các nghĩa là truyền thuyết, truyện, tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ légende

truyền thuyết

noun

C'est exactement comme dans la légende de Nicolaï.
Nó giống như truyền thuyết Nicolai đã kể.

truyện

noun

Broomhilda est le nom d'une héroïne dans la plus populaire de toutes les légendes allemandes.
Broomhilda là tên một nhân vật, trong câu truyện cổ phổ biến loại bậc nhất ở Đức.

tích

noun

Depuis ma jeunesse, je suis intrigué par la légende grecque du cheval de Troie.
Từ khi còn nhỏ, tôi rất say mê truyện cổ tích Hy Lạp về con ngựa thành Troa.

Xem thêm ví dụ

Saisissez une nouvelle légende &
Nhập nhãn mới
Alors que je méditais sur cette question, je suis tombé sur cette légende urbaine à propos de Ernest Hemingway, qui aurait affirmé que ces six mots là : « A vendre : chaussures de bébé, jamais portées », étaient le meilleur roman qu'il ait jamais écrit.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
J'étais une légende.
Tôi là một huyền thoại.
“ À partir de là, déclare une revue, Pilate sort de l’histoire et devient légende.
Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”.
D’après cette légende, avant le déluge la terre était peuplée d’individus violents appelés hommes de bronze.
Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất.
Une légende.
Một huyền thoại.
Et je fais partie de ton rêve, de ta Légende Personnelle, comme tu le dis si souvent.
Còn em là một phần giấc mộng của anh, một phần của vận mệnh anh – theo cách anh gọi.
Je vous explique la légende.
Để tôi giải thích về mấy con số..
[Lisons la légende de la page 28 et examinons les idées développées sous l’intertitre “ Cela s’est- il réellement produit ?
[Đọc phụ chú nơi trang 28 và xem nội dung của đoạn dưới tiểu đề “Việc đó có thật sự xảy ra không?”]
Certaines légendes font mention de géants violents, qui vivaient sur la terre avant le déluge.
Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt.
Ce personnage n'est cependant connu que par la légende.
Dù vậy, động cơ của ông chỉ được biết đến qua truyền thuyết.
Certains ne voient en elle qu’un recueil de légendes, dépourvu de fondement historique.
Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử.
Ou peut-être en existe-t-il dans les légendes que se racontent les tribus indigènes?
Hoặc có lẽ chúng đã được ghi chép trong truyền thuyết và các câu chuyện dân gian của các bộ tộc địa phương?
Traditionnellement, les légendes phéniciennes sur les richesses infinies de Tartesos ont circulé par toute la Méditerranée et sur la façon dont les expéditions commerciales rentraient de la côte hispanique chargées d'argent.
Các truyền thuyết truyền thống của người Phoenicia đã lưu hành xuyên vùng Địa Trung Hải về sự giàu có vô tận của Tartessos và làm thế nào các cuộc thám hiểm thương mại trở về từ bờ biển Hispania đầy ắp bạc.
– La légende dont vous parlez est cependant tellement extravagante, tellement ridicule...
— ... tuy nhiên, cái huyền thoại mà trò nói tới chỉ là một câu chuyện giật gân, thậm chí quái dị lố bịch...
Vous êtes des légendes.
Mọi người là những huyền thoại.
Le morceau est utilisé pour les films Wild Child, Jennifer's Body et St. Trinian's 2: The Legend of Fritton's Gold, ainsi que pour les séries télévisées 90210, Community et Saving Grace.
Ca khúc đã được đặt làm nhạc nền cho bộ phim Wild Child, Jennifer's Body, St Trinian's 2: The Legend of Fritton's Gold, cũng như trong các bộ phim truyền hình 90210, Community và Saving Grace.
Néanmoins la légende grossit sa taille et sa richesse.
Tuy nhiên, huyền thoại phóng đại nhiều về quy mô và sự giàu có của nó.
Je n'aime pas chercher la petite bête, mais une légende ne doit pas être morte?
Tôi... tôi ghét săm soi, nhưng chẳng phải huyền thoại thì phải chết sao?
Je ne suis pas fan des légendes.
Tôi không tin vào lời đồn.
Alors que la Bible mentionne huit survivants, la légende grecque n’en rapporte que deux: Deucalion et sa femme Pyrrha (2 Pierre 2:5).
Tuy Kinh-thánh đề cập đến tám người sống sót qua trận Nước Lụt, truyện cổ tích của Hy Lạp nói chỉ có Deucalion và vợ ông là Pyrrha sống sót mà thôi (II Phi-e-rơ 2:5).
On aurait pu être des légendes.
Mình có thể trở thành huyền thoại.
De ce que je sais, il n'y a pas de légende.
Có thể nói, không có truyền thuyết nào cả.
La légende raconte que la Clé dorée du seigneur Alcaman mène au palais secret où il gardait son trône.
Truyền thuyết nói rằng chiếc chìa khóa vàng của lãnh chúa Alcaman sẽ dẫn đến một nơi bí mật nơi ông ta cất giấu ngai vàng của mình.
Et surtout, n’oublie pas d’aller jusqu’au bout de ta Légende Personnelle.
Nhất là đừng quên đi cho hết con đường mình tự chọn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ légende trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.