légère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ légère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ légère trong Tiếng pháp.
Từ légère trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng, nhạt, không quan trọng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ légère
nhẹ(light) |
nhẹ nhàng(light) |
nhạt(light) |
không quan trọng(trifling) |
sáng(light) |
Xem thêm ví dụ
Nous ne devons pas penser que cela est trop difficile, car rappelons- nous que Jésus a dit aussi: “Mon joug est doux et ma charge est légère.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Lorsque j’ai remis les pieds sur ce champ et que j’ai suivi de nouveau un sentier dans la jungle, j’ai cru réentendre le bruit saccadé des mitrailleuses, le sifflement des obus et le fracas des armes légères. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
En 1863, « l'Armée toujours victorieuse » comprenait un corps d'artillerie séparé, comprenant 6 batteries d'artillerie lourde et légère. Vào năm 1863, Thường Thắng Quân được trang bị một đội pháo binh riêng biệt, bao gồm sáu đội pháo binh hạng nặng và nhẹ. |
Il nécessite une ombre légère lorsqu'il est jeune. Là cây ưa sáng nhưng lại chịu bóng khi còn nhỏ. |
Il ne doit pas prendre la question à la légère. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
Les données historiques montrent que nous avons connu une croissance annuelle de 2,0% sur toute la période, de 1891 à 2007, et rappelez-vous qu'elle a été légèrement négative depuis 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
De légères fluctuations au fil du temps ne signifient pas forcément qu'une modification est nécessaire. Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động. |
Mais cette fois, nous changeons légèrement les yeux. Nhưng lần này chúng ta sẽ biến đổi đôi mắt một chút. |
Si nous vivons en prenant soin de ne laisser que la plus légère empreinte écologique possible. Si nous achetons les choses qui sont éthiques et n'achetons pas celles qui ne le sont pas nous pouvons changer le monde en une nuit. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
En réalité, il semble que le risque de cancer du sein augmente légèrement avec chaque verre d'alcool que vous buvez. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
James Hamilton rapporte une légère modification de l'orbite vers 1839, probablement due au passage à proximité d'un astéroïde non identifié. Quỹ đạo của Juno dường như đã thay đổi đôi chút vào năm 1839, rất có thể là do sự nhiễu loạn từ một tiểu hành tinh đi qua chưa xác định. |
Les psychologues posèrent à d'autres gens une question légèrement différente. Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút. |
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples. Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn. |
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Un comité plénier se réunit dans la salle de la Chambre mais utilise des règles de débat légèrement modifiées. Ủy ban toàn thể họp tại Phòng Nhà, nhưng sử dụng các quy tắc thảo luận được sửa đổi một chút. |
20 Le monde actuel prend Jéhovah et ses lois à la légère. 20 Chúng ta đang sống trong một thế gian không tôn trọng Đức Giê-hô-va và luật pháp của Ngài. |
» Au lieu de cela, la tête droite, le courage intact et la foi inébranlable, elle pouvait lever les yeux pour regarder au-delà des vagues légères du Pacifique bleu et chuchoter : « Au revoir, Arthur, mon fils bien-aimé. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
“ Si l’interaction faible était légèrement plus forte, la production d’hélium n’aurait pu se faire ; si elle était légèrement plus faible, presque tout l’hydrogène se serait converti en hélium. ” “Nếu lực hạt nhân yếu mà mạnh hơn chút ít, thì khí heli không sinh ra được; nếu lực này hơi yếu đi, thì hầu hết khí hyđro sẽ biến thành khí heli”. |
Car mon joug est doux et ma charge est légère.” — MATTHIEU 11:28-30. Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30). |
Par conséquent, le transport du coffre sacré n’était pas une tâche à prendre à la légère. (Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh. |
Oui, si vous regardez ici, ils sont légèrement frisés. Dạ, nếu cô nhìn ở đây thì nó hơi xoăn. |
Car mon joug est doux et ma charge est légère. Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”. |
Et des choses légèrement plus complexes apparaissent. Và những điều phức tạp hơn một chút xúât xuất hiện |
L'Autriche, un pays voisin, un peu similaire, légèrement différent. Áo, nước láng giềng, có phần giống, và có phần khác. |
11 Si nous avons du mal à faire la différence entre ce que nous désirons et ce dont nous avons réellement besoin, il peut être utile de prendre des mesures pour ne pas agir à la légère. 11 Nếu chúng ta thấy khó phân biệt cái mình muốn với cái thật sự cần, có thể nên áp dụng biện pháp để bảo đảm mình không hành động thiếu trách nhiệm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ légère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới légère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.