légèreté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ légèreté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ légèreté trong Tiếng pháp.

Từ légèreté trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự duyên dáng, sự hời hợt, sự khuynh suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ légèreté

sự duyên dáng

noun

sự hời hợt

noun (sự hời hợt (về tình yêu)

sự khuynh suất

noun

Xem thêm ví dụ

Et quand j'entends parler de la vie après les énergies fossiles et des actions contre le changement climatique, je pense qu'il y a beaucoup de légèreté, beaucoup de propagande écolo, beaucoup de publicité mensongère, et je me sens le devoir, en tant que physicien, d'essayer de guider les gens hors de ces mensonges et les aider à comprendre les actions qui font vraiment la différence et à se concentrer sur les idées qui font avancer les choses.
Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa.
Légèreté d’esprit
Xem Thường
Cette légèreté, cette liberté me sont insoutenables
Em không thể chịu đựng nổi sự khinh mạn, sự phóng đãng này.
Pour l’entendre votre âme doit être calme, laissant de côté vos rires excessifs et votre légèreté d’esprit29. Il peut ne pas paraître facile de discipliner ainsi votre vie, mais l’écoute de la voix précieuse et aimante du Seigneur vous soutiendra dans toutes les circonstances et vaut donc tous les efforts.
Muốn nghe một tiếng nói như vậy, các em phải làm thinh và im lặng trong tâm hồn mình, bỏ ra ngoài tiếng cười quá đáng và sự nhẹ dạ của mình.29 Mặc dù có lẽ dường như không dễ dàng để rèn luyện cuộc sống của mình, nhưng việc lắng nghe tiếng nói quý báu, nhân từ của Chúa sẽ tán trợ các em trong mọi hoàn cảnh và như vậy thật đáng bõ công cho mọi nỗ lực.
Il avait demandé au Seigneur de lui pardonner sa légèreté.
Ông cầu xin Chúa tha thứ tội nhẹ dạ của ông.
Vous rappelez-vous la légèreté éprouvée quand vous êtes arrivé au Ciel ?
Anh có còn nhớ cái nhẹ nhàng anh cảm thấy khi lần đầu tiên anh đến thiên đường không ?”
Bien sûr, c’est avec respect et révérence, et non avec légèreté, que nous devons l’approcher.
Hiển nhiên chúng ta nên đến gần Ngài với sự kính cẩn, tôn sùng, chứ đừng bao giờ coi nhẹ.
Votre légèreté est salutaire.
Tình yêu của con người thật tốt.
Elle est d'une légèreté extraordinaire, et pourtant, elle est aussi incroyablement équilibrée.
Nó nhẹ nhàng một cách kỳ lạ. chưa hết, nó cũng vô cùng cân đối.
Nous l'avons causé en dilapidant des antibiotiques avec une légèreté qui semble aujourd'hui choquante.
Chúng ta làm điều đó khi dùng kháng sinh vô tội vạ với sự cẩu thả khủng khiếp.
Madame Bonacieux baisa les mains de la reine, cacha le papier dans son corsage et disparut avec la légèreté dun oiseau.
Bà Bonacieux hôn đôi tay của Hoàng hậu, giấu bức thư trong nịt ngực và biến mất nhẹ nhàng như một cánh chim.
" La fidélité est un bien mais la légèreté aussi est un bien. "
" Lòng trung thành là tốt, nhưng cũng không hơn gì bất trung. "
26 Il élève une abannière pour les peuples lointains, et il en bsiffle un des extrémités de la terre ; et voici, il carrive avec promptitude et légèreté. Nul n’est fatigué, nul ne chancelle de lassitude.
26 Ngài sẽ dựng lên một acờ hiệu hướng về các dân ở xa, và bhuýt gọi họ từ nơi tận cùng của quả đất; và này, họ lật đật chạy cđến rất mau; trong đám họ chẳng có người nào mỏi mệt và cũng chẳng ai bị vấp ngã.
Je fus fort surpris de son attitude ; il traita mon récit non seulement avec légèreté, mais aussi avec un profond mépris, disant que tout cela était du diable, que les visions ou les révélations, cela n’existait plus de nos jours, que toutes les choses de ce genre avaient cessé avec les apôtres et qu’il n’y en aurait jamais plus.
Tôi rất đỗi ngạc nhiên về thái độ của ông ta; không những ông ta coi nhẹ sự giao tiếp của tôi, mà còn miệt thị tôi nữa, bảo rằng tất cả câu chuyện đó là do ma quỷ mà ra, vì ngày nay làm gì còn những chuyện khải tượng hay là mặc khải như vậy nữa; rằng những chuyện kiểu đó đã chấm dứt theo với các sứ đồ và không bao giờ còn xảy ra nữa.
Elle s’appuyait sur son bras avec autant de légèreté que lorsqu’elle avait dansé avec lui quelques heures auparavant.
Nàng tựa nhẹ đầu vào cánh tay Gabriel, nhẹ như lúc nãy trên sàn nhảy.
Une deuxième propriété des membres du chat est sa légèreté.
Một đặc điểm thứ hai là các chi mèo rất nhẹ.
121 C’est pourquoi, amettez fin à tous vos discours frivoles, à tout brire, à tous vos désirs cvoluptueux, à tout votre dorgueil, à toute votre légèreté d’esprit et à toutes vos actions perverses.
121 Vậy nên, hãy achấm dứt tất cả những lời nói viễn vong của mình, tất cả những btiếng cười, tất cả cnhững ham muốn xác thịt, tất cả dsự kiêu ngạo và nhẹ dạ, cùng tất cả những việc làm tà ác của mình.
Notre vie étant un don divin, nous n’avons pas le droit de l’exposer avec légèreté, ni d’en déposséder quiconque. — Genèse 9:5, 6.
Do đó, chúng ta không có quyền tước đoạt của ai sự ban cho đó hoặc biểu lộ thái độ khinh thường mạng sống, dĩ nhiên kể cả mạng sống của chính mình.—Sáng-thế Ký 9:5, 6.
Créer pour le désassemblage, pour la légèreté.
Thiết kế để có thể tháo lắp được, thiết kế để trọng lượng nhẹ hơn.
Pour sa force et sa légèreté, la structure du dôme est composée de cinq anneaux de caissons, chacun de taille plus petite, ce qui donne une perspective forcée exceptionnelle au design.
Để tạo độ vững và độ nhẹ, cấu trúc của mái vòm dùng 5 vòng mái, mỗi vòng có kích thước giảm dần, tạo khả năng phân bổ lực hài hòa cho thiết kế.
Notre... réputation, notre respectabilité, peut-être atteinte par la folle légèreté de Lydia.
Vị thế... của gia đình ta và lòng kính trọng của những người khác đối với ta, chắc chắn sẽ bị ảnh hưởng bởi tính khinh thường mọi kiềm chế của Lydia
Une légèreté, une humeur, une aisance.
Sự nhẹ nhàng, hài hước và dễ dãi.
Le fait de rire peut nous aider à oublier nos soucis pour un temps ou à les voir avec légèreté.
Vui cười có thể giúp chúng ta tạm thời quên đi những phiền muộn, và hội hè có thể khiến chúng ta xem nhẹ những vấn đề của mình.
En l’occurrence, Paul avait- il vraiment « fait preuve de légèreté » ?
Có lẽ chúng ta thắc mắc trong hoàn cảnh này, có phải sứ đồ Phao-lô thật sự “xem nhẹvấn đề không?
Nous ne voulons assurément pas imiter sa légèreté; mais, au contraire, cultiver l’état d’esprit de son frère, Jacob.
Thay vì thế, chúng ta nên vun trồng thái độ của Gia-cốp là em trai Ê-sau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ légèreté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.