doucement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doucement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doucement trong Tiếng pháp.
Từ doucement trong Tiếng pháp có các nghĩa là lặng lẽ, khẽ, rén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doucement
lặng lẽadverb On s'est glissé dans la chambre de la fermière, tout doucement. Chúng tôi đã lẻn vào trại, lặng lẽ... |
khẽadjective Finalement, Papa a dit doucement : « Une petite fille est rentrée chez elle. » Cuối cùng, Cha tôi khẽ nói: “Một cô bé đã đi về nhà.” |
rénadverb |
Xem thêm ví dụ
Il suffit d'un compliment pour que vous vous la couliez douce. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
On a tiédi l’eau afin que le candidat entre doucement et progressivement dans la baignoire, puis soit baptisé une fois habitué à la température. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
La douce anxiété du choix. Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào. |
Donc, si 97,5% de l'eau sur Terre est salée, 2,5% est de l'eau douce. Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt. |
" Piétiné doucement... parce que vous avez piétiné mes rêves. " " Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc mơ của ta. " |
L’auteur des Proverbes conseille : « Une réponse douce calme la fureur, mais une parole dure excite la colère » (Proverbes 15:1). Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1). |
" Médicalisés ", " Douce Romance ". Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào. |
Je progresse doucement. Tiến triển tốt. |
« Une réponse douce fait retomber la fureur » (1) Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1) |
Doucement! Bình tĩnh nào! |
et je caresserai doucement tes longs et merveilleux cheveux avec mes mains de paysan. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Vous regardez cette rivière qui coule doucement. Bạn nhìn vào dòng sông đó trôi qua hiền hòa. |
Une douce brise venant du lac Érié soufflait sur les chapeaux à plumes des dames. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
Eddie attend que sa respiration se calme, puis il roule doucement hors du lit en essayant de ne pas réveiller sa femme. Anh ta chờ cho tới khi nhịp thở của mình lắng xuống, rồi từ từ lăn ra khỏi giường, cố không làm vợ anh thức giấc. |
T'étais si douce tu parlais si gentiment Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần. |
On ira doucement. Chúng ta sẽ làm thật chậm. |
Je pense qu'elle est plus douce que la mienne. Tôi nghĩ liệu nó có mịn màng hơn da mình. |
Trouver la douce petite fille. Tìm ra điểm yếu của anh. |
Souvent, lorsque je prie, l’Esprit m’incite doucement à admettre que je devrais en faire plus pour recevoir l’aide que je demande au Seigneur. Thường khi tôi cầu nguyện, Thánh Linh thúc giục tôi phải thừa nhận rằng tôi cần phải làm nhiều hơn để nhận được sự giúp đỡ mình đang cầu xin từ Chúa. |
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
» Seule la douce influence du Saint-Esprit l’avait amené là avec elle la première fois et l’a ramené à des concerts encore et encore. Chỉ có ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh mới thoạt tiên mang ông đi nghe hòa nhạc với bà, và rồi mang ông trở lại dự nhiều buổi hòa nhạc nữa. |
Patates douces grillées! Khoai luộc đây! |
Il ne peut jaillir de l’eau douce et de l’eau amère d’une même source. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doucement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới doucement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.