liqueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liqueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liqueur trong Tiếng pháp.

Từ liqueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là rượu mùi, rượu, nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liqueur

rượu mùi

noun (boissons alcoolisées aromatiques avec teneur relativement élevée en sucre)

rượu

noun

Vous avez essayé la liqueur de miel qu'on appelle de l'hydromel?
Các anh đã từng uống thử thứ chúng tôi gọi là rượu mật ong chưa?

nước

noun

Xem thêm ví dụ

De l'Amaretto ou d'autres liqueurs sont parfois ajoutées,,.
Sợi thuốc lá hoặc thuốc lào đôi khi cũng được thêm vào.
Toutefois, certains vins rouges d’aujourd’hui n’y correspondent pas, car ils sont corsés par addition de liqueur ou aromatisés.
Tuy nhiên, một số rượu nho đỏ ngày nay không thích hợp vì có pha thêm cồn, rượu mạnh hoặc có ngâm những loại dược thảo và gia vị khác.
Les règles Google Ads concernant les alcools forts et les liqueurs seront modifiées le 31 juillet 2012.
Chính sách của Google Ads về Rượu sẽ thay đổi vào ngày 31 tháng 7 năm 2012.
22 Malheur à ceux qui ont de la bravoure pour boire du vin, et de la vaillance pour mêler des liqueurs fortes ;
22 Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, và người có sức lực pha các thứ rượu mạnh;
Cette modification entraînera l'interdiction des annonces relatives aux alcools forts et aux liqueurs.
Chính sách thay đổi để cấm quảng cáo rượu.
Lorsque ces nouvelles règles entreront en vigueur, les règles en matière d'alcools forts et de liqueurs seront mises à jour pour refléter cette modification.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, Chính sách về rượu của chúng tôi sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Le matin, le soleil brillera sur la première loupe, en dirigeant un faisceau de lumière vers la base du verre à liqueur.
Vào buổi sáng, ánh mặt trời sẽ rọi xuống trên chiếc kính lúp đầu tiên, hội tụ một chùm ánh sáng trên chiếc ly bên dưới.
Le sang du Christ n’avait besoin d’aucune adjonction; par conséquent, il convient d’utiliser du vin naturel, et non des vins corsés par addition de liqueur (tels que du porto, du xérès ou du muscat) ni des vins aromatisés (comme le vermouth ou de nombreux apéritifs).
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Elle comporte cinq loupes avec un verre à liqueur sous chacune d'elle.
Gồm năm kính khuếch đại có một ly thủy tinh đặt dưới từng chiếc kính.
Une liqueur semblable est fabriquée en Corée, le maesilju, et est vendue sous les noms de mae hwa su et mae chui soon.
Loại rượu mùi tương tự ở Triều Tiên, gọi là maesil ju (매실주: Mai thực tửu), được tiếp thị dưới nhiều tên gọi thương phẩm khác nhau như Mae Hwa Su, Mae Chui Soon, Seol Joong Mae.
Dès sa naissance, Jean devait être naziréen, entièrement voué à Dieu, et ne devait toucher ni vin, ni liqueur forte.
Từ lúc sinh ra, Giăng phải là một người Na-xi-rê, hoàn toàn dâng mình cho Đức Chúa Trời và không được uống rượu hay là thứ gì làm cho say.
Un petit verre de liqueur (7 cl à 25 % d’alcool)
Một ly nhỏ rượu mùi (70 ml với 25% độ cồn)
Il existe aussi une liqueur à base de frelons.
Ông còn có cả một ngăn rượu dự trữ.
Pour connaître les restrictions par pays concernant la publicité pour les alcools forts et liqueurs, consultez également la section suivante :
Ngoài ra, hãy xem các hạn chế sau đây dành riêng cho từng quốc gia về quảng cáo rượu:
Mme Dixon a pris les liqueurs de son minibar. Elle ne veut pas les payer.
Bà Dixon muốn lấy mấy chai rượu mạnh ra khỏi mini-bar của bà ấy,... mà không cần trả tiền cho nó.
La sueur de leur jeune poitrine mélangée avec de la liqueur et l'humidité du bayou, trépignant pour de l'or maudit.
Mồ hôi nhãi nhệ ở khe ngực... hòa lẫn với thuốc Jagermeister và cùng không khí ẩm của con sông... để moi tiền của những gã khùng
4 Car voici, vous tous qui commettez l’iniquité, soyez stupéfaits et étonnés, fermez les yeux et devenez aveugles ; oui, vous serez ivres, mais ce n’est pas de vin, vous chancellerez, mais ce n’est pas l’effet des liqueurs fortes.
4 Vì này, hỡi tất cả các người, là những kẻ đã phạm điều bất chính, hãy sững sờ và kinh hãi, vì các người sẽ kêu gào than khóc; các người sẽ say sưa nhưng không phải vì rượu, các người sẽ lảo đảo nhưng không phải vì rượu mạnh.
À partir de cette date, les annonces informatives ou de branding concernant les alcools forts et les liqueurs (ainsi que celles faisant leur promotion en ligne) seront autorisées dans les pays suivants : Albanie, Bosnie-Herzégovine et Monténégro.
Chính sách thay đổi để cho phép quảng cáo xây dựng thương hiệu và mang tính thông tin về rượu cũng như quảng cáo cho việc bán rượu trực tuyến ở các vị trí sau: Albani, Bosnia và Herzegovina và Montenegro.
vous prendrez toute ma liqueur.
Ai thắng sẽ được rượu của ta
Étant donné qu’il n’y avait pas besoin d’augmenter la valeur du sang de Jésus, le vin n’était pas enrichi de liqueur ou d’épices.
Vì không cần bổ sung thêm giá trị huyết của Chúa Giê-su, nên rượu vang sử dụng không được pha thêm rượu mạnh hoặc chất phụ gia.
Elles visent à interdire la promotion des marques de produits alcoolisés et les publicités informatives relatives aux alcools forts et liqueurs en Turquie.
Chính sách thay đổi để cấm xây dựng thương hiệu rượu và quảng cáo mang tính thông tin ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Exemples de boissons alcoolisées limitées : bière, vin, saké, alcools forts et spiritueux, champagne, vin cuit, bière sans alcool, vin sans alcool et liqueur distillée sans alcool
Ví dụ về thức uống có cồn bị hạn chế: bia, rượu, rượu sake, rượu cồn hoặc rượu mạnh, sâm banh, rượu nâng độ, bia không chứa cồn, rượu không chứa cồn và rượu chưng cất không chứa cồn.
Vous avez essayé la liqueur de miel qu'on appelle de l'hydromel?
Các anh đã từng uống thử thứ chúng tôi gọi là rượu mật ong chưa?
Vous devez aimer faire de la liqueur.
Xem ra cô thích ngâm rượu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liqueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.