gîte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gîte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gîte trong Tiếng pháp.

Từ gîte trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà, hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gîte

nhà

noun

hang

noun

Xem thêm ví dụ

13 La vache et l’ourse auront un même pâturage, leurs petits un même gîte ; et le lion, comme le bœuf, mangera de la paille.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
La perte de deux chaudières, la baisse de l'existant en combustible et l'accroissement de la gîte vers l'avant obligea le navire à réduire sa vitesse à 16 nœuds (30 km/h).
Việc mất hai nồi hơi của trục động cơ bên mạn trái, cộng với việc tổn thất nhiên liệu và những hư hỏng trước mũi tàu đã buộc phải giảm tốc độ xuống còn 16 kn (30 km/h; 18 mph).
La gîte atteint ensuite 45° avant que l'Ark Royal ne chavire et ne coule à 6 h 19, le 14 novembre.
Độ nghiêng của con tàu đạt đến 45° trước khi Ark Royal lật úp và chìm lúc 06 giờ 19 phút ngày 14 tháng 11.
21 Les aanimaux du désert y prendront leur gîte, les hiboux rempliront ses maisons, les autruches en feront leur demeure et les boucs y sauteront.
21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó.
Finalement, 500 assistants ont apporté leurs propres tentes, 150 ont loué des gîtes près du terrain de camping, 15 ont joyeusement dormi sur du foin dans une étable et les autres ont logé dans les tentes dressées par les frères.
Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng.
Moïse était en route vers l’Égypte avec sa femme, Tsippora, et ses fils, Guershom et Éliézer, lorsqu’il se produisit ce qui suit : “ Il arriva, en cours de route, au gîte, que Jéhovah le rencontra, et il cherchait un moyen de le faire mourir.
Khi Môi-se và vợ cùng hai con trai là Ghẹt-sôm và Ê-li-ê-se đang trên đường đi đến Ê-díp-tô thì sự kiện như sau xảy ra: “Đương khi đi đường, Đức Giê-hô-va hiện ra trước mặt Môi-se nơi nhà quán, và kiếm thế giết người đi.
Je sais maintenant où il gîte, et nous le prendrons quand vous voudrez
Bây giờ tôi biết nơi ông ta ở, và chúng ta sẽ bắt ông ta chừng nào ngài muốn
Ralenti, il a pris une gîte de 30 degrés par bâbord.
Nước tràn vào, tàu nghiêng 30 độ.
Les Japonais furent ensuite séparés et envoyés dans différents gîtes anglais afin d'apprendre l'anglais ainsi que les us et coutumes.
Các học viên Nhật Bản đã được tách ra và gửi đến Trung tâm tiếng Anh để học tập tiếng Anh, phong tục và cách cư xử.
2 Ah ! si je savais qu’il existe dans le désert un gîte pour les voyageurs !
2 Ôi, ước gì tôi có một quán trọ trong hoang mạc!
Mon père vous a offert le gîte et le couvert.
Cha tôi đã chứa chấp ông trong khi ông đang đói.
7 La vache et l’ourse auront un même pâturage, leurs petits un même gîte ; et le lion, comme le bœuf, mangera de la paille.
7 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
Après les embrassades et quelques mots de bienvenue, il a jeté un coup d’œil sur le siège arrière et y a vu trois serviettes du Gîte de Jackson Lake, celles qui ne sont pas mises en vente.
Sau một cái ôm và một vài lời pha trò, ông nhìn vào cái ghế sau của chiếc xe và thấy ba cái khăn lông của Jackson Lake Lodge—loại khăn lông mà ta không thể mua được.
Un homme et sa femme, qui est stérile, font preuve de bonté envers Élisha en lui offrant régulièrement le gîte et le couvert.
Cặp vợ chồng không có con tỏ lòng tốt với ông Ê-li-sê, thường cung cấp thực phẩm và chỗ ở cho ông.
Plus le gîte et le couvert.
Thêm tiền phòng và vé.
La gîte atteint 20° entre 2 h 5 et 2 h 30 et lorsque l'ordre d'abandonner le navire est donné à 4 h 0, elle atteint 27°.
Độ nghiêng của con tàu đạt đến 20° giữa 02 giờ 05 phút và 02 giờ 30 phút ngày 14 tháng 11 năm 1941, và khi lệnh bỏ tàu được phát ra một lần nữa lúc 04 giờ 00, độ nghiêng đạt đến 27°.
La carte indique aussi les distances entre les villes, les étapes et les gîtes.
Bản đồ cũng cho biết khoảng cách giữa các thị trấn, trạm xe và nơi dừng chân.
Dans des hôtels ou des gîtes ruraux, certains ont mis sur pied ce qu’ils appellent des “week-ends TJ.”
Các hoạt động tương tự như thế được quảng cáo là cuộc vui cuối tuần của “Nhân-chứng Giê-hô-va” được tổ chức tại các khách sạn hoặc trung tâm nghỉ mát.
Camping, gîte d'étape.
Quách Tấn, Bước lãng du.
” (Matthieu 10:9-11). Il savait que des personnes au cœur droit ouvriraient leur porte aux disciples et leur offriraient le gîte, le couvert et les autres choses nécessaires.
(Ma-thi-ơ 10:9-11) Ngài biết rằng những người có lòng ngay thẳng sẽ tiếp rước họ, cung cấp thức ăn, chỗ ở và những nhu cầu cần thiết khác.
Ton arrière grand père lui offra le gîte quand personne ne voulait.
Ông xơ của con cho ông ấy tá túc khi không ai khác đồng ý.
Un navire qui gîte est difficile à manœuvrer, et s’il gîte trop, il peut facilement chavirer.
Thật khó điều khiển chiếc tàu bị nghiêng một bên, và nếu nghiêng nhiều quá nó dễ bị lật.
En 1955, après ma première année d’université, j’ai passé l’été à travailler dans le gîte nouvellement construit de Jackson Lake à Moran, au Wyoming.
Năm 1955, sau năm học thứ nhất ở đại học, tôi làm việc trong mùa hè tại khách sạn Jackson Lake Lodge mới khai trương và tọa lạc tại Moran, Wyoming.
17 En chemin, ils s’arrêtèrent au gîte de Kimam, à côté de Bethléem+, car ils avaient décidé d’aller en Égypte+ 18 à cause des Chaldéens.
17 Họ lên đường và trú lại chỗ trọ của Kim-ham gần Bết-lê-hem,+ định đi tiếp qua Ai Cập+ 18 vì cớ dân Canh-đê.
Par exemple, lorsque le surveillant de circonscription visite votre congrégation, il vous est peut-être possible de lui offrir le gîte et le couvert, ou de l’aider à couvrir ses frais de déplacement.
Thí dụ, khi anh giám thị vòng quanh đến thăm hội thánh, bạn có thể mời anh ở trọ nhà, dùng cơm, hoặc phụ giúp trang trải những chi phí xe cộ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gîte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.