gestionnaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestionnaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestionnaire trong Tiếng pháp.

Từ gestionnaire trong Tiếng pháp có nghĩa là người quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestionnaire

người quản lý

adjective

C'est un gestionnaire, pas un homme d'action.
Hắn là người quản lý chứ không phải là người điều khiển.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez également afficher le nombre total de modifications, d'erreurs et d'avertissements dans un compte à partir du gestionnaire de comptes.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
AfterStep Classic, un gestionnaire de fenêtres fondé sur AfterStep v#Name
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
Un gestionnaire de fenêtres rapide et légerComment
Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment
Ta gestionnaire immobilière.
Quản lý nhà của em.
Le gestionnaire de session de KDE
Trình quản lí phiên chạy KDE
Le gestionnaire doit être freinée, calmé, convaincu, et finalement conquis.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
Un gestionnaire de fenêtres minimal fondé sur AEWM, avec en plus la gestion des bureaux virtuels et partiellement de GNOMEName
Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName
Alertes et amélioration des notifications de SMS ou d'appels téléphoniques [lorsqu'il ne s'agit pas du gestionnaire par défaut]
Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định]
Un gestionnaire de fenêtres puissant compatible ICCCM avec gestion de bureaux virtuels multiplesName
Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName
Un gestionnaire de fenêtres minimalisteName
Trình quản lý cửa sổ kiểu tối thiểuName
Comment un gestionnaire peut-il accéder aux paramètres du compte d'un éditeur ?
Làm thế nào để người quản lý truy cập vào cài đặt tài khoản của nhà xuất bản?
Avant de conclure un contrat MCM, vous devez fournir votre référence éditeur au gestionnaire.
Trước khi một thỏa thuận MCM bắt đầu, bạn phải cung cấp ID nhà xuất bản cho người quản lý.
Au moment où il était couché là, sur le tapis, et personne ne savait au sujet de son condition serait sérieusement j'ai exigé qu'il laisse le gestionnaire po
Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý.
Il peut également désigner d'autres utilisateurs comme propriétaires ou gestionnaires.
Chủ sở hữu có thể chỉ định người khác làm chủ sở hữu hoặc người quản lý.
Gestionnaire
Trình quản lí
Ayant besoin de plus de clients, vous pourriez chercher un gestionnaire.
Nếu bạn cần nhiều khách hàng, có lẽ bạn cần tìm sự trợ giúp của một người quản lý.
Gestionnaire de sessionComment
Bộ quản lý phiên chạyComment
Mais notre gestionnaire du stock est très compétent.
nhưng người giám thị tôi đây rất rành mọi chuyện
Utilisez le gestionnaire de comptes pour gérer, modifier et afficher plusieurs comptes simultanément.
Sử dụng trình quản lý các tài khoản để quản lý, chỉnh sửa và xem song song nhiều tài khoản.
La version d'origine du Gestionnaire de Fichiers est un programme 16 bits qui pris en charge les noms de fichiers 8.3 qui étaient en usage à l'époque.
Phiên bản gốc của File Manager là một chương trình 16-bit hỗ trợ các tên tệp tin 8.3 được sử dụng tại thời điểm đó.
Gestionnaire de financesName
Bộ quản lý tài chínhName
M. gestionnaire, ne restent pas.
Ông quản lý, không ở lại.
Le gestionnaire de fenêtres ressemblant à AmigaName
Trình quản lý cửa sổ nhìn giống AmigaName
Comportement de Konqueror Vous pouvez configurer ici le comportement de Konqueror lorsqu' il est utilisé comme gestionnaire de fichiers
Ứng xử Konqueror Ở đây bạn có thể cấu hình khả năng quản lý tập tin của trình duyệt Mạng Konqueror
De nombreuses fonctionnalités proposées dans l'ancienne version du Gestionnaire de contenu (désormais appelée "Version classique du Gestionnaire de contenu") ne sont pas encore disponibles dans cette version bêta. Cependant, elles seront intégrées ultérieurement.
Xin lưu ý rằng nhiều tính năng của Trình quản lý nội dung cũ (hiện gọi là "Trình quản lý nội dung - phiên bản cũ") tạm thời chưa có trong phiên bản thử nghiệm của Trình quản lý nội dung trong YouTube Studio nhưng sẽ ra mắt trong tương lai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestionnaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.