lose consciousness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lose consciousness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lose consciousness trong Tiếng Anh.

Từ lose consciousness trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết giấc, hôn mê, lịm, mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lose consciousness

chết giấc

verb (fall into a dead faint)

hôn mê

verb

While still praying, I began to lose consciousness.
Trong khi cầu nguyện, tôi bắt đầu rơi vào tình trạng hôn mê.

lịm

verb

verb

While still praying, I began to lose consciousness.
Trong khi cầu nguyện, tôi bắt đầu rơi vào tình trạng hôn .

Xem thêm ví dụ

If a person loses consciousness underwater, there is considerable danger that they will drown.
Nếu một người mất tỉnh táo dưới nước, có nguy hiểm lớn là họ sẽ chìm.
All I want to do is lose consciousness, disappear from this world.
Tôi chỉ muốn mình thành một kẻ điên khùng, biến mất khỏi cõi đời này.
And at all costs he must not lose consciousness right now.
Và ở tất cả các chi phí, ông không phải mất ý thức ngay bây giờ.
Did you lose consciousness?
Anh có bị ngất không?
On the way, they beat him up so badly that he loses consciousness.
Dọc đường, chúng đ đập anh dữ dằn đến mức anh bất tỉnh.
The doctor who had assisted Danièle for 23 years could not explain why she was losing consciousness after each chemotherapy session.
Bác sĩ điều trị cho Danièle trong 23 năm đã không thể giải thích lý do cô ấy bất tỉnh sau mỗi đợt hóa trị.
As the cockpit was unpressurized, the operational ceiling was limited by what the pilot could endure for several minutes while breathing oxygen from a mask, without losing consciousness.
Vì buồng lái không được điều áp, trần bay hoạt động thường được giới hạn bởi sực chịu đựng của phi công trong nhiều phút trong lúc phải thở oxy từ mặt nạ mà không bị ngất.
Lam started to lose his consciousness over and over again at the beginning of November.
Ông bắt đầu bị bất tỉnh lần này đến lần khác vào đầu tháng 11.
If brainwashing becomes a reality, and makes people lose their consciousness, then it is meaningless to be a man.
Nếu việc tẩy não trở thành hiện thực, và làm cho người ta mất ý thức của họ, sau đó nó là vô nghĩa đối với một người đàn ông.
While still praying, I began to lose consciousness.
Trong khi cầu nguyện, tôi bắt đầu rơi vào tình trạng hôn mê.
He'll lose consciousness before you.
Nó sẽ bất tỉnh trước anh đấy
But while we are bringing him back to life, others lose consciousness and collapse.
Nhưng trong lúc chúng tôi giúp anh hồi lại, thì một số khác bất tỉnh và ngã lao xuống
Just before she loses consciousness, she reads, written in large letters, ‘Montauban’.
"Đúng trước khi bất tỉnh, cô đọc thấy viết bằng chữ to ""Montauban."""
All I want to do is lose consciousness, disappear from this world
Tất cả những gì tôi muốn làm là ngủ # giấc dài, biến mất khỏi thế giới này
While an American alligator can survive in water temperatures of 7.2 °C (45.0 °F) and below for some time, an American crocodile in that environment would lose consciousness and drown due to hypothermia.
Trong khi một con cá sấu mõm ngắn Mỹ có thể tồn tại trong nước có nhiệt độ 7,2 °C (45,0 °F) trong một thời gian, cá sấu Trung Mỹ trong môi trường đó sẽ trở nên yếu sức và bị chết đuối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lose consciousness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lose consciousness

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.