lucarne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lucarne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucarne trong Tiếng pháp.

Từ lucarne trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa mái, cửa sổ con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lucarne

cửa mái

noun (cửa (sổ) mái)

cửa sổ con

noun

Xem thêm ví dụ

Il avait repéré qu'un des quatre écrous qui scellent les barreaux à la lucarne avait été remplacé par un boulon.
Anh phát hiện ra rằng một trong bốn đai xoắn vít chặt các chấn song vào ô cửa sổ đã bị thay bằng một đinh ốc.
Toute cette rangée, on aura des lucarnes sur l'ensemble des façades frontales.
Toàn bộ dãy nhà ở đây, tất cả chúng có cửa sổ hướng lên trước.
Et les coins auraient des lucarnes et ces colonnes seraient sculpturales.
Và các góc sẽ có cửa sổ mái và các cột này để chống đỡ kết cấu.
Dans ce cas nous l'ouvrons vers l'arrière et mettons des lucarnes dans les quatre coins.
Lần này, chúng tôi sẽ mở nó ngược chiều và mở các cửa sổ mái ở 4 góc.
Et le nourrisson jouera sur le trou du cobra; et sur la lucarne du serpent venimeux l’enfant sevré mettra sa main.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
Ce soir, Madame de Travers s'adressera au peuple dans les étranges lucarnes.
Tối nay Phu nhân Travers sẽ diễn thuyết với mọi người.
Oui, le nourrisson jouera sur le trou du cobra ; et sur la lucarne du serpent venimeux l’enfant sevré mettra vraiment sa main.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ- mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục”.
(Rires) Chaque salle de classe a au moins une lucarne.
(Tiếng cười) Mỗi lớp có ít nhất một giếng trời.
Marcel est dans sa cellule, il regarde par la lucarne le jour qui se lève, c'est aujourd'hui qu'on le juge.
Marcel đang ở trong ngục, anh nhìn trời hửng sáng qua khuôn cửa nhỏ trổ trên mái, hôm nay họ xét xử anh.
Marcel regarde par la lucarne, le ciel est un peu plus haut que tout à l’heure.
Marcel nhìn qua khuôn cửa trổ trên mái, bầu trời cao hơn ban nãy một chút.
Les lucarnes maçonnées sur cour sont bien conservées.
Các tác phẩm điêu khắc trên cây lanh được bảo quản rất tốt.
Les trois étoffes en main, je me suis précipité à la lucarne, Claude m'a fait la courte échelle.
Tay cầm ba mảnh vải, tôi lao ra cửa sổ, Claude đứng làm thang cho tôi.
— Évade-toi et fiche-lui donc la paix, s’interpose Jacques ; et il aide Alvarez à chasser les planches de la lucarne.
- Cậu tẩu thoát đi và để cho anh ta yên, Jacques can thiệp; và anh giúp Álvarez xê dịch những tấm ván khỏi ô cửa sổ.
Le pilote, lui, ne quitte pas des yeux ce drapeau de fortune qu'un prisonnier continue d'agiter à la lucarne d'un wagon.
Còn người phi công không rời mắt khỏi lá cờ ứng tác mà một tù binh tiếp tục vẫy vẫy bên cửa sổ một toa tàu.
Oui, le nourrisson jouera sur le trou du cobra ; et sur la lucarne du serpent venimeux l’enfant sevré mettra vraiment sa main.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
Il n’y a plus maintenant qu’à pousser le barreau et l’espace à la lucarne sera suffisant pour s’y faufiler.
Bây giờ chỉ phải đẩy thanh chấn song là khoảng trống ở cửa sổ sẽ đủ để lách người qua.
Walter guette par la lucarne, le train roule à belle allure, au loin, un sous-bois se dessine.
Walter rình bên cửa sổ, tàu lăn nhanh, xa xa, một khu rừng thấp in hình
D'autres campagnes de travaux sont réalisées, permettant la restauration de la tour de la Couronne d'Or et des lucarnes des logis.
Các cuộc đàm phán đang được tiến hành và có thể dẫn tới việc tái mở cửa khai thác mỏ vàng Gold Ridge và các nông trường cọ dừa lớn.
Une faible lueur à travers une lucarne indiquait qu’elle était habitée.
Chúng tôi biết có người sống trong nhà gỗ này vì qua một cửa sổ nhỏ chúng tôi có thể thấy ánh sáng lung linh.
Par exemple, voici la plus ancienne salle d'opération du monde occidental, à Londres, où la salle d'opération est en fait en haut d'une église avec une lucarne qui laisse entrer la lumière.
London nơi phòng phẫu thuật thực sự ở nơi cao nhất của nhà thờ với ánh sáng bầu trời chiếu vào và sau đây là hình ảnh của một trong những bệnh viện nổi tiếng nhất nước Mỹ.
Tu ne pourras jamais sauter par la lucarne, ni prendre tes jambes à ton cou avec des lunettes dans cet état.
Anh sẽ không bao giờ nhảy được qua cửa sổ, cũng không thể chạy vắt chân lên cổ với cặp kính ở tình trạng này.
Vous pourriez poser une lucarne.
Quý vị còn có thể lắp một cái cửa sổ trên mái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucarne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.