ludique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ludique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ludique trong Tiếng pháp.
Từ ludique trong Tiếng pháp có nghĩa là xem jeu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ludique
xem jeuadjective |
Xem thêm ví dụ
Je suis désolé de ne pas avoir d'objet plus ludique, mais il permet la mobilité ce qui a limité la recherche en cours sur le jeu. Tôi tiếc vì chưa có được đối tượng trò chơi, nhưng có thể thay đổi được, điều đó hiện đang hạn chế nghiên cứu về trò chơi. |
Soyez attentif, non seulement à l'aspect ludique de cette chose mais aussi comment sa portabilité peut complètement changer la façon dont vous interagissez avec une ville comme San Francisco. Xin hãy chú ý không chỉ vào những điều thú vị của nó, mà còn về tính di dộng đi kèm với nó có thể thay đổi hoàn toàn cách bạn tiếp xúc với một thành phố như San Francisco. |
Mais arriverons- nous à réaliser le meilleur de notre côté ludique? Nhưng chúng ta sẽ tạo ra thú vui tuyệt nhất chứ? |
On a vu ces portraits, on s'est dit : « Oh, on pourrait créer un truc amusant pour les enfants, ou quelque chose de ludique pour attirer les gens vers les portraits. Khi nhìn thấy những bức chân dung này, chúng tôi đã nghĩ, "Này, liệu ta có thể làm gì đó vui vui cho lũ trẻ, hay thứ gì đó nghịch nghịch để khiến mọi người hứng thú với tranh chân dung? |
Mais arriverons-nous à réaliser le meilleur de notre côté ludique? Nhưng chúng ta sẽ tạo ra thú vui tuyệt nhất chứ? |
D'autre part, on pourrait l'utiliser pour faire que les gens se bougent un peu, et essaient de travailler ensemble sur un projet ludique, pour mieux contrôler leur santé. Mặt khác, nó còn được sử dụng để kéo mọi người ra khỏi ghế ngồi mà cùng nhau tham gia một số trò chơi nhằm kiểm soát tốt hơn sức khỏe của mình. |
Le coté ludique est fondamental. Điều quan trọng nhất là vui vẻ. |
Vous pouvez également faire votre choix parmi les milliers d'applications gratuites (professionnelles et ludiques) disponibles dans le Chrome Web Store. Thay vào đó, bạn có thể chọn từ hàng nghìn ứng dụng miễn phí trong Cửa hàng Chrome trực tuyến để làm việc và giải trí. |
Et vous savez que c'est du Starck par sa précision, son côté ludique et innovant et sa promesse de violence imminente. Và bạn có thể tháy rõ đây là thiết kế của Starck bởi sự chính xác, tính khôi hài, sự tiến bộ và sự đảm bảo về sự dữ dội tức thì. |
On a un rendez-vous ludique. Bọn cháu chơi cùng với lũ trẻ. |
Est-il ludique ? Vui không? Tươi không? |
L'état d'esprit ludique est fondamentalement exploratoire, il cherche de nouvelles possibilités autour de nous. Trạng thái ham vui của ta bắt nguồn từ tính ưa khám phá, tìm kiếm những cơ hội mới ở thế giới xung quanh. |
Maintenant, il y a les marques ludiques et les marques soucieuses, ces choses qui vont et viennent, mais une marque ludique, soucieuse est une chose très puissante. Tất cả đã từng đóng vai trong trong sự thành công của họ, nhưng rồi họ thay dổi cách hoạt động, Tuy nhiên, phong cách chắc chắn pha lẫn liều lĩnh thực sự là một công cụ tuyệt vời. |
Mais, en fait, les origines de l'ordinateur moderne sont beaucoup plus ludiques, voire musicales, que vous ne l'imaginez. Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. |
Ce genre d’activité ludique peut servir à imprimer des rôles utiles dans les jeunes esprits. (Ma-thi-ơ 11:16, 17) Loại trò chơi này có thể giúp khắc sâu ý nghĩa của các vai trò vào tâm trí của đứa trẻ đang phát triển. |
Est-il ludique ? nó có vui không? Nó có tươi không nào? |
Tout d'abord, je suis allée sur OkCupid pour éviter le côté ludique des applis où on fait glisser les profils. Đầu tiên, tôi lên OkCupid vì muốn tránh hình mẫu của những ứng dụng hẹn hò. |
MS: Une marque ludique, soucieuse. MS: Một phong cách chắc chắn pha lẫn liều lĩnh. |
T'as un rencard ludique avec elle? Anh có một ngày nghỉ với vũ nữ thoát y à? |
Une marque ludique, soucieuse. Một phong cách chắc chắn pha lẫn liều lĩnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ludique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ludique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.