malgré cela trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malgré cela trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malgré cela trong Tiếng pháp.

Từ malgré cela trong Tiếng pháp có các nghĩa là dầu vậy, tiếng thế, tuy thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malgré cela

dầu vậy

adverb

Malgré cela, nous nous sommes mariés le 29 mars 1952.
Dầu vậy, anh Charalambos và tôi kết hôn vào ngày 29-3-1952.

tiếng thế

adverb

tuy thế

adverb

Xem thêm ví dụ

Et malgré cela, on peut encore voir les empreintes de ces grandes bêtes dans nos écosystèmes actuels.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
Pourtant, malgré cela, certains se rapprochent de lui et d’autres non.
Tuy nhiên, mặc dù điều đó, một số tín hữu tiến về phía Ngài trong khi những người khác thì không làm như vậy.
Malgré cela, elle garde un niveau de réalisme.
Và bất chấp điều đó, nó lưu giữ mức độ chân thực.
Malgré cela, les résultats sont mitigés et en 1936, la Texas Oil Company achète 50 % de la concession.
Năm 1936, do công ty không thành công trong việc phát hiện dầu, Texas Oil Co. (Texaco) mua lại 50% tiền góp vốn của nhượng quyền.
Malgré cela, le Yorkshire est toujours considéré comme une entité culturelle et géographique unique.
Trong suốt những thay đổi này, Yorkshire đã tiếp tục được công nhận như là một vùng lãnh thổ địa lý và văn hóa .
Il avait bu tout l'après- midi, mais malgré cela il était pâle.
Mặc dù uống rất nhiều nhưng trông cậu ấy vẫn rất xanh xao.
Malgré cela, nos frères étaient régulièrement arrêtés, et les procès étaient nombreux.
Tuy nhiên, các anh chị thường xuyên bị bắt, và các vụ kiện cứ gia tăng.
Malgré cela, les Cananéens ont persisté dans leurs détestables sacrifices d’enfants et leurs pratiques sexuelles honteuses.
Bất kể khả năng ấy, dân Ca-na-an cứ tiếp tục những thực hành gớm ghiếc là giết con để tế thần và đắm mình trong tình dục trụy lạc.
Malgré cela, vous êtes restée amie avec M. Merlyn.
mặc dù vậy, bà vẫn là bạn bè với ông Merlyn.
Malgré cela, nous avons appris à apprécier ces deux cultures, dont leurs particularités attrayantes.
Dầu vậy, chúng tôi dần dần hiểu cả hai nền văn hóa và quý những đức tính đáng mến của họ.
25 Malgré cela, Jéhovah inspire une nouvelle déclaration contre Tyr.
25 Dù vậy, Đức Giê-hô-va cũng soi dẫn một tuyên ngôn khác nghịch lại Ty-rơ.
C'était le 1er Avril en fait, et malgré cela, quelques-uns ont cru que c'était vrai.
Đây thật sự chỉ là trò đùa Cá tháng Tư, nhưng đến bây giờ, vẫn có người tin nó là thật.
Malgré cela, l’opticien a pris l’initiative de partager avec Ella ses croyances fondées sur la Bible.
Thế nhưng bác sĩ này đã chủ động chia sẻ với cô Ella những niềm tin của ông dựa trên Kinh Thánh.
Malgré cela, Épaphrodite est tombé dans la dépression.
Thế nhưng Ép-ba-phô-đích đã trở nên buồn nản.
Malgré cela, je remercie Jéhovah tous les jours de m’avoir permis de soutenir Ted.
Dẫu sao, hằng ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về những gì tôi đã có thể làm để hỗ trợ Ted.
Malgré cela, la sagesse veut que nous nous maîtrisions.
Dù sao đi nữa, cách cư xử khôn ngoan vẫn là việc tự kềm chế mình.
Malgré cela, ils restent fidèles à Jéhovah, quelles qu’en soient les conséquences.
Bất kể những điều đó, họ vẫn giữ lòng trung thành với Đức Giê-hô-va.
Malgré cela, le personnage de Batgirl a souvent été critiqué pour être une variation féminine de Batman.
Mặc dù vậy, nhân vật Batgirl thường được chỉ trích là một sự thay đổi con quay kéo sợi của Batman .
Malgré cela, beaucoup de traducteurs de la Bible ont choisi d’utiliser le nom “ Yahvé ” ou “ Jéhovah ”.
Tuy nhiên, nhiều dịch giả Kinh Thánh đã phiên âm danh ấy trong bản dịch của họ là “Gia-vê” hoặc “Giê-hô-va”.
Pourtant, malgré cela, presque aucun de nous n'a jamais entendu l'espace.
Tuy nhiên, mặc dù như vậy hiếm có ai trong chúng ta từng lắng nghe vũ trụ.
Malgré cela, j’avais toujours des doutes sur la religion.
Dù vậy, tôi vẫn còn một số thắc mắc.
Malgré cela, les frères ont gardé courage et persévéré dans leur ministère avec plus de zèle que jamais.
Dù vậy, các anh em của chúng ta vẫn can đảm tiếp tục thi hành thánh chức rao giảng với sự hăng hái hơn bao giờ hết.
Malgré cela, il parvint à toucher le Bismarck à trois reprises.
Mặc dù có những vấn đề, nó vẫn bắn trúng Bismarck ba lần.
Malgré cela, ils attribuaient ses pouvoirs à Satan le Diable.
Tuy nhiên, những kẻ thù này của Đấng Christ quy quyền lực ấy cho Sa-tan Ma-quỉ.
Malgré cela, énormément de personnes s’intéressent au message biblique.
Nhưng có nhiều người chú ý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malgré cela trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.