malgré tout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malgré tout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malgré tout trong Tiếng pháp.

Từ malgré tout trong Tiếng pháp có các nghĩa là cũng thể, dù sao, dầu sao, lấy được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malgré tout

cũng thể

adverb

dù sao

adverb

Mais c'était amusant malgré tout.
Nhưng dù sao nó cũng rất thú vị.

dầu sao

adverb

lấy được

adverb

Xem thêm ví dụ

Techniquement, une tumeur peut garder exactement la même taille, et le patient pourrait malgré tout être en rémission.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.
Malgré tout, c'est quand même un chevalier.
hắn là gì, hắn vẫn là 1 hiệp sĩ.
5 Malgré tout, les nations continuent à dépenser de plus en plus d’argent pour s’armer.
5 Dù vậy, các quốc gia càng chi tiêu nhiều hơn về vũ trang.
Il est malgré tout possible de s’y préparer et de décider certaines choses à l’avance.
vậy, chúng ta có thể chuẩn bị một số điều và quyết định trước.
Malgré tout, cette femme aimait tellement la Bible que je me suis souvent demandé ce qu’elle était devenue.
Bà ưa thích Kinh-thánh đến độ tôi đã thường tự hỏi đời bà sẽ ra sao.
Il a retrouvé son chemin vers nous malgré tout ce qu'ils ont pu faire pour l'arrêter, pas vrai?
Tìm đường quay về với ta, bất chấp mọi thứ chúng đã làm để cản cha, đúng không?
Si vous voulez en parler, vous savez, Je vous écouterai malgré tout.
Nếu anh muốn tâm sự, anh biết, tôi sẽ chăm chú lắng nghe.
Elle seule est tombée enceinte, malgré tout.
Cô ấy vẫn mang thai.
Malgré toutes leurs épreuves écrasantes, ils vainquirent Satan grâce à la force que Jéhovah leur fournit.
Bất chấp mọi thử thách đau buồn, họ đã thắng được Sa-tan với sức mạnh do Đức Giê-hô-va cung cấp.
Il faut malgré tout faire attention.
thế, bạn cũng phải cẩn thận.
Malgré tout, ça prouve que ma théorie est correcte.
Tuy nhiên, nó chứng minh lý thuyết của tôi là đúng.
On n'avait jamais dit que c'était l'enfant qu'on n'avait pu avoir, mais malgré tout...
Chúng ta không bao giờ nói rằng cậu ấy là một đứa bé mà chúng ta không bao giờ có được... nhưng như vậy...
Malgré tout, pendant les deux siècles qui suivirent, on continua dans certains milieux à l’appeler messie.
Thế mà cho đến hai thế kỷ sau, Zevi vẫn còn được một số người gọi là đấng mê-si.
Malgré tout, son esprit est capable de saisir ce qu’est le langage et de l’utiliser.
Một đứa bé mới sanh chưa biết được thứ tiếng nào cả, và thế trí tuệ của nó lại có khả năng hiểu biết khái niệm về ngôn ngữ và cách sử dụng.
Et Ground Zero, malgré toutes les difficultés, ça avance.
Và Ground Zero, mặc cho mọi khó khăn, vẫn đang tiến lên phía trước.
J'essaierai malgré tout, mais je ne l'utiliserai plus. "
Rồi anh lại lao theo hướng ngược lại.
Malgré tout cela, ils ont subi une opposition et une persécution virulentes.
Dầu vậy họ bị chống đối và bắt bớ dữ dội.
Malgré toutes les merveilles qu’il recèle, le monde physique ne nous renseigne que sur certains aspects du Créateur.
Thiên nhiênrất nhiều kỳ quan tuyệt diệu, nhưng nó chỉ cho biết vài điều về Đấng Tạo Hóa của chúng ta.
Malgré tout, il était malheureux et déprimé la plupart du temps. ”
Tuy nhiên, ông bất hạnh và hầu như luôn sống trong sự buồn nản”.
Malgré tout, Genival versait scrupuleusement la dîme.
Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân.
Tu sens bien que malgré tout, je t'aime!
Tự đáy lòng anh cũng biết là cho tôi có làm gì thì tôi cũng yêu anh.
Malgré tout, j’ai une vie bien remplie et agréable, et j’ai de quoi m’estimer heureux.
Nhưng đời sống mình luôn bận rộn, hạnh phúc và có nhiều điều để biết ơn.
Malgré tout ce que j’ai pu faire, l’enfant est morte.
Mặc dù tôi đã cố gắng hết sức, nhưng đứa bé cũng chết.
Malgré tout, certains pensent qu’il y a de nets avantages à ne pas se rencontrer face à face.
Nhưng một số người có lẽ nghĩ rằng việc không trực tiếp gặp mặt có những lợi thế của nó.
Malgré tout, au fond de moi, je savais que j’agissais mal.
Dù vậy, tận sâu trong tâm khảm, tôi biết rằng mình đang đi sai đường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malgré tout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.