accident trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accident trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accident trong Tiếng pháp.

Từ accident trong Tiếng pháp có các nghĩa là tai nạn, tai biến, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accident

tai nạn

noun

Les accidents proviennent souvent d'un manque d'attention.
Tai nạn thường do thiếu thận trọng.

tai biến

noun

sự cố

noun

Par la suite, la ville de Fukushima a subi un accident nucléaire.
Và sau đó thành phố Fukushima đã phải hứng chịu một sự cố về lò hạt nhân.

Xem thêm ví dụ

Chaque année, de nombreuses personnes meurent dans des accidents d’avions privés ou commerciaux.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Papa et moi, accident de voiture.
Bố và em bị tai nạn xe.
Et ce que vous pouvez voir à gauche quand il y a une très petite activité dans cette région, les gens ne se soucient pas de sa crédulité et disent qu'elle mérite d'être fortement sanctionnée pour l'accident.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Supposons qu'un homme entre ici par accident sans être un vrai héros.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
On a eu un accident.
Đó là một vụ tai nạn
C'est assez extraordinaire, quand on se rend compte que c'est deux fois plus récurrent que les homicides, et une cause de mort plus commune que les accidents de circulation, dans ce pays.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
On éviterait un tas d'accidents.
Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn.
Maladie cardiaque, cancer, un accident de voiture ?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
Si de l’eau a été renversée sur le sol, le nettoyez- vous rapidement pour éviter tout accident?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Chaque fois que tu es autour d'Ha Ni, elle a un accident!
Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn.
Toutefois, les couples qui doivent supporter un handicap physique dû à un accident ou des troubles psychiques comme la dépression trouveront également utiles les pensées qui suivent.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Sous l’effet de la boisson, beaucoup se livrent à l’immoralité sexuelle, à la violence, ou provoquent des accidents mortels.
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental.
Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường.
Des hommes ont eu un accident, la nuit d'avant.
Có người ở đó bị tai nạn đêm hôm kia.
5 Toutes les vallées devront être comblées, et toutes les montagnes et toutes les collines devront être nivelées. Les chemins sinueux devront devenir droits et les chemins accidentés devront devenir plats. 6 Et tous les humains* verront le salut* de Dieu+.”
+ 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”.
Et si tout cela navait été quun stupide accident et si toutes les personnes sur ma liste étaient innocentes?
Nếu như mọi người trong danh sách của tôi đều vô tội thì sao?
SELON les statistiques, si vous vivez dans un pays développé, vous courez le risque d’être blessé dans un accident de la circulation au moins une fois dans votre vie.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
Personne ne peut le dire avec certitude mais je me souviens de mon premier accident.
Không ai nói chắc được, nhưng tôi còn nhớ tai nạn đầu tiên của mình.
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Ce serait idiot d'avoir un accident.
Nhưng chúng ta không muốn bị tai nạn.
Il meurt dans un accident de voiture en 1982.
Ông chết trong một tai nạn xe hơi năm 1982.
Après l’accident, sa mort semblait toujours être présente à mon esprit et hantait souvent mes rêves.
Sau tai nạn đó, cái chết của anh ấy dường như luôn luôn lởn vởn trong tâm trí tôi và thường xuyên ám ảnh tôi trong giấc mơ.
La mort de Cedric est un accident tragique.
Cái chết của Cedric Diggory là một tai nạn thê thảm.
Quelqu'un utilise un faux nom pour voir les images de l'accident.
Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn.
Si vous vouliez tuer Fisher et que ça ait l'air d'un accident vous auriez pu facilement mettre en scène un crash de voiture.
Nếu cô muốn giết Fisher như một vụ tai nạn, cô có thể dễ dàng dàn dựng một vụ tông xe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accident trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới accident

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.