malveillant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malveillant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malveillant trong Tiếng pháp.

Từ malveillant trong Tiếng pháp có các nghĩa là xấu bụng, bẩn bụng, ác tâm, ác ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malveillant

xấu bụng

adjective (xấu bụng, (có) ác tâm, (có) ác ý)

bẩn bụng

adjective

ác tâm

adjective (xấu bụng, (có) ác tâm, (có) ác ý)

ác ý

adjective (xấu bụng, (có) ác tâm, (có) ác ý)

Tu es une petite créature difforme et malveillante, pleine d'envie, de luxure et de fourberie.
Ngươi là 1 thứ sinh vật nhỏ thó dị dạng, ác ý đầy sự ghen tị, dục vọng và láu cá.

Xem thêm ví dụ

De la même manière, les fenêtres pop-up sont une forme de publicité malveillante qui affiche des boîtes de dialogue système sur la page du site Web et incite les internautes à cliquer.
Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào.
Si vous utilisez un ordinateur, et si la page d'accueil ou la page de démarrage qui s'affiche n'est pas celle que vous avez choisie, il est possible qu'un logiciel malveillant soit installé sur votre ordinateur.
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Si un autre moteur de recherche remplace soudainement Google comme moteur par défaut, cela peut être dû à un problème de logiciel malveillant.
Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
2 Alors Dieu m’a dit : « Fils d’homme, ce sont là les hommes qui complotent des projets malveillants et qui donnent de mauvais conseils dans* cette ville.
+ 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này.
C'était mon amour de la technologie qui a déclenché l'idée du dessin animé « Plats Malveillants ».
Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.
’ ” Jéhovah, qui pouvait lire dans le cœur de ces jeunes garçons et voir leur intention malveillante, a pris leurs insultes très au sérieux.
Đức Giê-hô-va, Đấng có thể đọc được lòng của bọn trẻ này và nhìn thấy ác ý của chúng, không xem nhẹ lối ăn nói bất kính của chúng.
Un logiciel malveillant peut, par exemple, modifier votre page d'accueil ou d'autres paramètres de votre navigateur de manière indésirable. Des applications malveillantes peuvent divulguer de manière incomplète des informations privées et personnelles.
Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách.
Pour en savoir plus sur les sites piratés pour distribuer des logiciels malveillants, consultez la section Évaluer les dommages (piraté par un logiciel malveillant).
Để biết thông tin tổng quát hơn về những trang web bị xâm hại để phân phối phần mềm độc hại, hãy xem Đánh giá thiệt hại (bị tấn công với phần mềm độc hại).
Exemples : Virus informatiques, rançongiciels, vers, chevaux de Troie, rootkits, enregistreurs de frappe, dialers, logiciels espions, faux logiciels de sécurité, et autres applications ou programmes malveillants
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
Maintenant que vous savez en quoi consistent les logiciels malveillants et ce qu'ils sont susceptibles de faire, nous vous proposons quelques mesures pratiques pour vous protéger.
Bây giờ bạn biết phần mềm độc hại là gì và phần mềm độc hại có thể làm gì, hãy đi sâu vào một số bước thực tế mà bạn có thể thực hiện để tự bảo vệ mình.
Dans chaque cas, ses intentions sont malveillantes, et il est pris de convulsions à l’apparition de la lumière rédemptrice, à l’idée même de la vérité.
Động cơ của nó luôn luôn hiểm độc, nó làm đảo lộn ánh sáng cứu chuộc và ngay cả ý nghĩ về lẽ thật.
Google collabore activement avec des annonceurs et des partenaires de confiance afin d'empêcher la présence de logiciels malveillants dans les annonces.
Google chủ động hợp tác với các nhà quảng cáo và đối tác đáng tin cậy để giúp ngăn chặn phần mềm độc hại trong quảng cáo.
Parce que c'est malveillant, vengeur et vindicatif?
Vì đó là kiểu như trả thù sao?
UNE PROVOCATION MALVEILLANTE
MỘT THÁCH ĐỐ HIỂM ĐỘC
” (Bible du Semeur). En effet, un vernis de sincérité peut dissimuler un “ cœur malveillant ”. — Proverbes 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
Google interdit la transmission de logiciels malveillants, de virus, de codes destructifs, ou de tout autre élément susceptible d'endommager ou d'entraver le fonctionnement des réseaux, des serveurs ou d'autres infrastructures de Google ou de tiers.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.
Bien que nous n’ayons pas tous la même vie ni les mêmes antécédents, en étant obéissants nous pouvons tous répondre individuellement à l’accusation malveillante de Satan le Diable, qui a prétendu que les humains ne resteraient pas fidèles à Dieu en cas d’épreuves.
Tuy khác nhau về hoàn cảnh và gốc gác, nhưng qua sự vâng phục, mỗi người chúng ta đều có thể đáp lại lời tuyên bố hiểm độc của Sa-tan Ma-quỉ. Hắn cho rằng con người sẽ không giữ được lòng trung thành đối với Đức Chúa Trời khi gặp thử thách.
L'encens fuit la présence d'énergie malveillante.
Nhựa thơm bay để trốn khỏi những năng lượng ác độc.
Même si Google ne fournit pas de programmes pour supprimer les logiciels malveillants, nous proposons un outil de navigation sécurisée.
Mặc dù Google không cung cấp chương trình để loại bỏ phần mềm độc hại, nhưng Google cung cấp tính năng Duyệt web an toàn.
Les annonces AMP HTML doivent être validées avant d'être diffusées, ce qui réduit les risques liés aux logiciels malveillants et peut renforcer la confiance des utilisateurs en votre marque lorsqu'ils interagissent avec elle.
Bạn bắt buộc phải xác thực Quảng cáo AMPHTML trước khi phân phát quảng cáo, điều này giúp làm giảm nguy cơ nhiễm phần mềm độc hại và có thể giúp xây dựng niềm tin vào thương hiệu của bạn khi người dùng tương tác với quảng cáo.
Les règles Google Ads sur les logiciels malveillants seront mises à jour vers la mi-juillet.
Chính sách của Google Ads về phần mềm độc hại sẽ được cập nhật vào khoảng giữa tháng 7.
La Bible conseille : “ Que toute amertume malveillante, et fureur, et colère, et cri, et injure, soient enlevés de chez vous.
Kinh Thánh khuyên: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc”.
Ils ne peuvent pas modifier les préférences des utilisateurs, rediriger ces derniers vers des sites non souhaités, déclencher des téléchargements, inclure des logiciels malveillants, ni contenir des fenêtres pop-up ou pop-under qui interrompent la consultation du site.
Các trang web không được thay đổi tùy chọn người dùng, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn, thực hiện tải xuống, chứa phần mềm độc hại hoặc cửa sổ bật lên hay cửa sổ bật xuống can thiệp vào việc điều hướng trang web.
Satan est un éducateur habile et expérimenté — mais assurément malveillant.
Sa-tan là kẻ có tài và kinh nghiệm dạy dỗ—nhưng hắn quả thật là kẻ gian ác.
12 À ma droite, ils se lèvent comme une foule malveillante ;
12 Bên phải tôi, họ nổi lên như đám đông;

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malveillant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.