malvoyant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malvoyant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malvoyant trong Tiếng pháp.

Từ malvoyant trong Tiếng pháp có các nghĩa là tầm nhìn thấp, mù, người mù, mành mành, không rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malvoyant

tầm nhìn thấp

(low vision)

(blind)

người mù

(blind)

mành mành

(blind)

không rõ ràng

(blind)

Xem thêm ví dụ

Et en fait je suis moi- même un peu malvoyant.
Thực ra thị lực của tôi cũng có phần suy yếu.
Quelque chose comme 10%, comme je l'ai déjà dit, des malvoyants ont ce syndrome.
Như tôi đã nói, khoảng 10% những người bị suy giảm thị giác gặp chúng.
Et en fait je suis moi-même un peu malvoyant.
Thực ra thị lực của tôi cũng có phần suy yếu.
Il ne faut pas être complètement aveugle, juste assez malvoyant.
Bạn không cần phải hoàn toàn mù lòa, chỉ cần thị giác suy giảm tới một mức độ nào đó
Chaque personne devrait avoir le droit pour vivre la vie sans handicap si elles le désirent, le droit de vivre sa vie sans dépression grave ; le droit de voir un être cher dans le cas des malvoyants ; ou le droit de marcher ou danser, dans le cas de paralysie ou d'amputation des membres.
Mỗi người nên có quyền được sống một cuộc sống không tàn tật nếu họ có nguyện vọng, họ có quyền sống cuộc sống không bị trầm cảm nặng; quyền được nhìn được thấy người thân yêu, trong trường hợp họ bị mù; hoặc quyền được đi lại và nhảy múa, trong trường hợp họ bị bại liệt hay bị cụt.
Les Chromebooks intègrent un lecteur d'écran, ChromeVox, qui permet aux personnes malvoyantes d'utiliser le système d'exploitation Chrome.
Chromebook tích hợp sẵn trình đọc màn hình ChromeVox giúp người khiếm thị sử dụng hệ điều hành Chrome.
Plus tard, Louis Braille a inventé le système qui porte son nom afin d’aider les malvoyants à lire.
Sau đó Louis Braille sáng chế ra một hệ thống mang tên ông. Ông làm thế để giúp người mắt quá kém đọc được.
Je vois beaucoup de gens âgés qui sont malvoyants ou malentendants.
Tôi gặp rất nhiều người già có thị giác hoặc thính giác yếu.
Feuilles de style de Konqueror Ce module permet d' imposer votre propre choix de couleurs et de polices de caractères dans Konqueror grâce aux feuilles de style (CSS). Vous pouvez effectuer ce réglage par le biais d' options prédéfinies, ou en fournissant votre propre feuille de style. Ces paramètres seront toujours prioritaires à ceux définis dans les pages web elles-mêmes. Cela peut être utile pour les malvoyants, ou dans le cas de pages web illisibles car mal conçues
Tờ kiểu dáng Konqueror. Môđun này cho phép dùng các thiết lập màu và phông cá nhân cho Konqueror bằng tờ kiểu dáng (stylesheet bằng CSS). Bạn có thể chỉ định các tuỳ chọn hay áp dụng CSS tự viết bằng cách chỉ đến vị trí của nó. Chú ý là các thiết lập này luôn luôn được thực hiện sau các thiết lập của nhà thiết kế trang web. Tính năng này rất có ích cho những người có khả năng nhìn kém hay khi các trang web có thiết kế xấu khó đọc
L'application YouTube Kids est compatible avec VoiceOver, l'une des fonctionnalités d'accessibilité iOS conçues pour les utilisateurs malvoyants et non-voyants.
Ứng dụng YouTube Kids hoạt động với tính năng trợ năng của iOS để hỗ trợ VoiceOver cho người khiếm thị và người dùng có thị lực kém.
Bonjour, mon nom est Dennis Hong, et nous apportons la liberté et l'indépendance aux aveugles en construisant un véhicule pour les malvoyants.
Xin chào, tên tôi là Dennis Hong, và chúng tôi mang đến tự do và sự độc lập cho những người khiếm thị bằng cách chế tạo một phương tiện cho họ.
Commentaires audio-descriptifs pour les supporteurs non-voyants et malvoyants.
Bình luận mô tả âm thanh cho người hâm mộ mù hoặc khiếm thị.
Grâce à sa détermination et à sa ténacité, Anne a pu entrer à l’école Perkins pour les aveugles et malvoyants, où elle a excellé.
Bằng cách kiên trì bền bỉ, Anne đã trở thành học sinh của Trường Perkins dành cho Người Mù và khiếm thị, nơi mà bà đã thành công rực rỡ.
Et à peu près 10% des malvoyants ont des hallucinations visuelles.
Khoảng 10% những người thị giác suy giảm gặp ảo giác về hình ảnh.
Et comme vous n'êtes pas malvoyants, je vais vous aider avec cette ligne rouge, indiquant l'intensité de lumière convertie en son.
Và bởi vì bạn có thể nhìn thấy nên tôi sẽ cho bạn một đường màu đỏ để báo hiệu rằng cường độ ánh sáng đang được đổi sang âm thanh.
Je suis devenue malvoyante à la suite d'une longue maladie et à cause de ça, je n'aurai plus jamais l'opportunité de voir ce graphique et d'exercer mon métier de physicienne.
Tôi đã hoàn toàn mất đi thị lực do căn bệnh kéo dài, và vì thế mà tôi mất đi khả năng nhìn đồ thị này và luôn cả cơ hội làm việc của mình.
En-tête # En-tête # En-tête # Utiliser une feuille de style personnalisée peut améliorer la lisibilité des pages web pour les malvoyants
Đầu đề # Đầu đề # Đầu đề # Dùng tờ kiểu dáng do người dùng định nghĩa cho phép tăng khả năng tiếp nhận thông tin cho người khiếm thị
Vous en conviendrez particulièrement si une personne que vous aimez ou un de vos amis est aveugle ou malvoyant.
Bạn có thể đặc biệt đồng ý nếu bạn có người thân yêu hoặc bạn bè bị mù hoặc có mắt quá kém.
Trois cent quatorze millions de personnes sont malvoyantes, et parmi celles- ci 45 millions sont aveugles.
314 triệu người bị khiếm thị, và 45 triệu người trong số này bị mù.
Une mère de deux enfants malvoyants a déclaré : « Ils apprennent énormément par ce qu’on leur dit.
Một người mẹ có hai con bị khiếm thị chia sẻ: “Trò chuyện là một trong những cách trọng yếu để giúp con học hỏi.
C'est seulement si quelqu'un est malvoyant, ou aveugle, que le processus est interrompu.
Chỉ khi một người bị suy giảm thị lực, hay mù lòa, quá trình đó mới bị ngắt quãng.
L'application mobile Google My Business propose des solutions d'accessibilité aux utilisateurs malvoyants et non-voyants grâce aux applications TalkBack et VoiceOver, ainsi qu'à d'autres fonctionnalités d'accessibilité.
Ứng dụng Google Doanh nghiệp của tôi dành cho thiết bị di động cung cấp tính năng hỗ trợ tiếp cận cho những người dùng khiếm thị thông qua các ứng dụng TalkBack và VoiceOver cũng như các tính năng hỗ trợ tiếp cận khác.
Deux ans plus tard, le 18 mars 1967, la ville d'Okayama est la première à installer cette invention pour les malvoyants.
Hai năm sau, vào ngày 18 tháng 3 năm 1967, thành phố Okayama (phía Tây Nhật Bản) là nơi đầu tiên lắp đặt công trình phát minh này dành cho người khiếm thị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malvoyant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.