maman trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maman trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maman trong Tiếng pháp.
Từ maman trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẹ, uây khyếm mẹ, u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maman
mẹnoun (Nom donné à la mère par son enfant (y compris à l’âge adulte), pour la désigner affectueusement.) Ma maman ne parle pas très bien anglais. Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. |
uây khyếm mẹnoun |
unoun |
Xem thêm ví dụ
Mais sa maman n’est pas dupe. Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì. |
Maman, c'est moi. Mẹ, là con đây. |
Qui est venu se plaindre à Maman? Ai chạy về mách mẹ thế? |
Maman, voilà Roger! Mẹ, bố đang về đấy. |
La soirée familiale n’est pas un sermon fait par maman ou papa. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Ils ont tué le loup, maman? Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ? |
Elle dit : « Merci maman. Josie nói: “Cám ơn Mẹ.” |
Ma fille est rentrée de l'école et a dit : « Maman, tant de gens m'ont demandé ce qu'il t'était arrivé cet été. Con gái tôi đi học về và nói: "Mẹ ơi, nhiều người hỏi điều gì xảy ra với con suốt mùa hè." |
Maman, même s'il faisait chaud, tu n'irais pas. Mẹ, nếu có nóng đi nữa thì mẹ cũng không đi được đâu. |
Maman voulait s'expatrier. Mẹ muốn rời khỏi đất nước. |
Tu nous ferais pas du mal, à maman et à moi? Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không? |
Après avoir embrassé sa maman pour lui dire au revoir, il court jusqu’à l’arrêt de bus. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Parce que j'aime leur maman. Vì anh yêu mẹ của chúng |
Le frère aîné de maman, Fred Wismar, et sa femme, Eulalie, vivaient à Temple, au Texas. Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
Cette période a été très difficile pour maman, non seulement du fait de l’absence de papa, mais aussi parce qu’elle savait que mon jeune frère et moi aurions bientôt à affronter l’épreuve de la neutralité. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Nous te faisons un dessin, grand-maman. Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy. |
Tu ne reconnaîtrais rien, maman. Mẹ, mẹ sẽ chẳng nhận ra được đâu. |
Ça s'est passé comme ça quand ils ont enlevé maman. Chúng bắt mẹ đi như thế khi ta còn bé. |
11. a) Pourquoi les mamans peuvent- elles facilement se mettre à la place de Marie ? 11. (a) Tại sao người phụ nữ nào cũng có thể cảm thông với Ma-ri? |
" Non, Maman, tu dois regarder. " " Không, mẹ ơi, mẹ phải nhìn đi. " |
Quand est-ce qu'on va voir maman? Khi nào thì chú dắt cháu đi gặp mẹ vậy. |
Maman, as-tu été mordue? Mẹ có bị cắn không? |
Maman m’a donné de l’argent pour m’acheter une glace, mais j’ai préféré te le donner pour que tu t’achètes des médicaments. Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc. |
Par la suite, une Étudiante de la Bible, Ada Bletsoe, a commencé à rendre régulièrement visite à maman et à lui laisser des publications. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
Je sais que tu es très en colère contre maman. Mẹ biết con rất giận mẹ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maman trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maman
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.