marginal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marginal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marginal trong Tiếng pháp.

Từ marginal trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoài lề, không chủ yếu, tài chính sát lề, xem marge I. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marginal

ngoài lề

adjective (nghĩa bóng) không chủ yếu, ngoài lề)

et de mettre les choses qui étaient marginales,
và sắp đặt lại các thứ vốn được xem là ngoài lề,

không chủ yếu

adjective (nghĩa bóng) không chủ yếu, ngoài lề)

tài chính sát lề

adjective (kinh tế) tài chính sát lề)

xem marge I

adjective

Xem thêm ví dụ

Dans ces notes marginales, ils indiquèrent également les variantes orthographiques et les tournures peu usitées, précisant le nombre de leurs occurrences à l’intérieur d’un même livre ou dans l’intégralité des Écritures hébraïques.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
On doit aussi à Ephrem l’introduction de notes et de références marginales dans les traductions géorgiennes.
Ông cũng giới thiệu việc đặt thêm chú thích và phần tham khảo bên lề các bản dịch Georgia.
Dans les marges supérieures et inférieures, une sorte de mini-concordance répertoriait certains des versets parallèles qui faisaient l’objet d’un commentaire dans les notes marginales.
Ở lề trên và lề dưới, họ biên soạn một loại phụ lục vắn tắt để ghi những phần các câu liên hệ đã được bình luận bên ngoài lề.
Vous pouvez montrer progressivement comment se servir de ses différentes caractéristiques, telles que les références marginales et l’index des mots bibliques.
Bạn có thể tuần tự chứng tỏ cách dùng các đặc điểm khác nhau của bản Kinh-thánh này chẳng hạn như các phụ chú bên cạnh và bảng đối chiếu các chữ dùng trong Kinh-thánh.
Donc, pour ces marginaux célèbres nous consacrons la classe d'aujourd'hui.
Vì thế tiết học nghệ thuật hôm nay, chúng ta giành tặng cho những người lập dị nổi tiếng này.
L'incitation à la haine désigne tout contenu qui justifie ou incite à la violence, ou dont l'objectif principal est d'inciter à la haine envers une personne ou un groupe en raison de son origine ethnique, de sa religion, de son handicap, de son âge, de sa nationalité, de son statut d'ancien combattant, de son sexe, de son orientation/identité sexuelle ou de toute autre caractéristique associée à une discrimination ou une marginalisation systématiques.
Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Contenu incitant à la haine, à la discrimination, ou au dénigrement à l'égard d'individus ou de groupes sur la base de l'origine ethnique, de la religion, du handicap, de l'âge, de la nationalité, du statut d'ancien combattant, de l'orientation sexuelle, du sexe, de l'identité sexuelle, ou de toute autre caractéristique connue comme motif de discrimination ou de marginalisation
Kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Contenu qui incite à la haine, à la discrimination, ou au dénigrement à l'égard d'individus ou de groupes sur la base de l'origine ethnique, la religion, le handicap, l'âge, la nationalité, le statut d'ancien combattant, l'orientation sexuelle, le sexe, l'identité sexuelle, ou toute autre caractéristique connue comme motif de discrimination ou de marginalisation
Nội dung kích động thù địch, cổ động phân biệt đối xử hoặc coi thường một cá nhân hoặc một nhóm người dựa trên chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống
D'autres fois, je m'infiltre dans des groupes marginaux pour les commenter dans un podcast dont je suis co-auteur.
Đôi khi điều đó có nghĩa là tôi giả làm thành viên một nhóm cực đoan mà tôi sẽ viết về họ trong một chương trình podcast tôi đồng tổ chức.
Pour quelqu'un qui a une vie marginale.
Đối với một người có lối sống lệch lạc.
Cela a produit un bassin d'arrière-arc, qui a commencé à former le bassin océanique marginal de la future mer d'Andaman, dont le stade actuel a commencé il y environ 3-4 millions d'années.
Kết quả là một trung tâm lan rộng đáy biển được tạo ra, nó bắt đầu hình thành bồn địa ở phần rìa và có lẽ đã tạo thành biển Andaman, với giai đoạn hiện tại của nó đã bắt đầu vào khoảng 3-4 triệu năm trước.
Malgré la puissance considérable de ces attaques, leur utilité stratégique fut marginale.
Dù có sức tấn công mãnh liệt như vậy, hiệu quả chiến lược của chúng khá ít.
Plus précisément, vos annonces, vos mots clés et votre site Web ne doivent pas inciter au rejet ou à un comportement hostile envers des groupes protégés, y compris en raison de leur religion, d'un handicap, de leur âge, de leur nationalité, de leur statut d'ancien combattant, de leur orientation sexuelle, de leur sexe, de leur identité sexuelle ou d'autres caractéristiques associées à une discrimination systémique ou à une marginalisation.
Cụ thể, quảng cáo, từ khóa và trang web của bạn không được cổ động sự chống đối hoặc chống lại quan điểm liên quan đến niềm tin về các nhóm được bảo vệ, bao gồm cả tôn giáo, chủng tộc, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, nhận thức giới tính hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Quand quelque chose pique votre curiosité, consultez, si votre bible en possède, les références marginales.
Khi có thắc mắc ở điểm nào, hãy tra xem phần tham khảo nếu Kinh Thánh của bạn có.
Et quand vous trouvez un marginal faisant quelque chose de génial, ayez le courage d'être le premier à vous lever pour le rejoindre.
Và khi bạn tìm thấy một kẻ gàn dở đang làm điều gì đó tuyệt vời, hãy có dũng khí để làm người đầu tiên đứng lên là tham gia.
Je suis devant vous au nom des autres marginaux présents ici, parce que je ne suis jamais la seule.
Và tôi đại diện cho những người lạc lõng khác ở đây vì tôi không phải là người duy nhất.
Consultez les Index de la Société ainsi que les notes marginales des Écritures.
Hãy tra cứu các bảng liệt kê và mục lục của Hội cùng các ghi chú phía dưới các câu Kinh-thánh.
Maintenant ce n'est plus un seul marginal, ce ne sont plus deux marginaux, trois c'est une foule, et une foule fait l'actualité.
Và nó không phải là 1 kẻ gàn dở cô đơn, cũng ko phải 2 người. 3 là đám đông rồi, và đám đông thật gây chú ý.
Lorsque pour préparer un exposé nous utilisons la Bible, notre outil de recherche par excellence, pourquoi est- il utile 1) d’examiner le contexte des versets, 2) de consulter les références marginales, et 3) de faire des recherches à l’aide d’une concordance ?
Khi sử dụng công cụ nghiên cứu hàng đầu của chúng ta là Kinh Thánh để soạn bài giảng, tại sao được lợi ích khi (1) xem xét văn mạch của các câu Kinh Thánh, (2) tra những lời chỉ dẫn tham khảo và (3) sử dụng bảng tra cứu từ ngữ Kinh Thánh?
Il était un inventeur exceptionnel, un créateur marginal.
Ông là nhà sáng chế tuyệt vời, người đi tiên phong mẫu mực.
Je pensais que, si je devenais écrivain, je ne serais qu'un écrivain marginal.
Tôi nghĩ về việc nếu là nhà văn, tôi sẽ là 1 nhà văn lạc lõng.
Je pense que tout ce mouvement qui provient des plus marginaux reste encore relativement petit.
Tôi nghĩ toàn bộ phong trào này phát triển từ lợi nhuận thì vẫn còn ít.
La Bible du roi Jacques (angl.) met en note marginale: “La nation juste qui garde les vérités.”
Bản dịch Nguyễn thế Thuấn dịch câu này là “những kẻ nắm giữ vẹn toàn tín trung”.
Je dis seulement que nous sommes à la veille d'une période dans laquelle de même que ce qui est arrivé à la monarchie, et à l'armée également, la position centrale de la finance aujourd'hui va prendre fin, et va progressivement se déplacer comme un élément marginal de notre société, passant d'un rôle de maître à celui de serviteur, serviteur d'une économie de la production et des besoins humains.
Nhưng tôi nghĩ là ta đang trên bờ vực cũng giống như đã xảy ra với chế độ quân chủ và thú vị là cả quân đội, vị trí của trung tâm tài chính cũng sẽ đến lúc kết thúc, và nó sẽ đẩy ra khỏi xã hội chúng ta, chuyển từ chủ thành tớ, đầy tớ của nền kinh tế sản suất và nhu cầu con người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marginal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.