marée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marée trong Tiếng pháp.

Từ marée trong Tiếng pháp có các nghĩa là làn, thủy triều, triều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marée

làn

noun (nghĩa bóng) đám đông, làn)

thủy triều

noun

Que tu épouseras la fille d'un roi, ou bien que tu naviguerai sur un océan sans marée.
Hoặc giương buồm khắp biển mà không có thủy triều

triều

noun

Je suis sur un récif qui sera recouvert par la marée d'ici quelques minutes.
Hòn đảo mà tôi đang ở sẽ bị triều ngập trong vài phút.

Xem thêm ví dụ

Marre du clown!
Đủ rồi đấy thằng hề chó chết!
Tu dois en avoir marre de l'entendre, mais tu es le portrait de ton père.
Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu.
Une autre version de ceci est ce qu'on appelle souvent les marées rouges ou les efflorescences toxiques.
Và phiên bản khác của loại này là cái thường được gọi là thủy triều đỏ hay hoa độc.
Sans ses pressions de marées, Io aurait été semblable à la Lune, un monde de même taille et de même masse, géologiquement mort et couvert de nombreux cratères d'impacts.
Nếu không có nhiệt thủy triều, Io có thể sẽ tương tự như Mặt Trăng, một thiên thể có kích cỡ và khối lượng tương đương, với hoạt động địa chất đã ngừng và bề mặt lỗ chỗ các hố thiên thạch.
Est-ce à marée haute ou à marée basse?
Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?
Si cette perturbation initiale a lieu, les astronomes établissent à 12 % les chances que le Système solaire soit tiré à l'extérieur, dans la queue de marée de la Voie lactée et à 3 % les chances qu'il devienne gravitationnellement lié à Andromède et donc partie intégrante de cette galaxie.
Nếu sự đổ vỡ ban đầu này diễn ra, các nhà thiên văn tính toán rằng có xác suất 12% là Hệ Mặt Trời sẽ bị kéo ra phía ngoài vào đuôi thủy triều của Ngân Hà và 3% nó sẽ bị gắn bởi lực hấp dẫn của Andromeda và trở thành một phần của thiên hà này.
En particulier, si les éjectas d'un cratère formé dans les régions montagneuses (qui sont composées de matériaux anorthosiques brillants) sont déposés sur une mare à faible albédo, elles resteront brillantes même après avoir subi l'érosion spatiale.
Cụ thể, nếu các phun trào từ miệng núi lửa được tạo ra trên các cao nguyên (bao gồm các vật chất chứa anorthosit sáng màu) được tích tụ lại trên các biển với suất phản chiếu (albedo) thấp thì chúng sẽ duy trì được màu sáng thậm chí kể cả sau khi đã chịu phong hóa vũ trụ trong khoảng thời gian rất dài.
J'en ai juste marre.
Tớ chán rồi.
J'en ai eu marre qu'on agisse tout le temps pour moi.
Chắc là tôi chán để người khác làm thay mình hoài rồi.
J'en ai marre de me reposer.
Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi.
Callister et moi avons pu rencontrer les saints qui ont perdu des membres de leur famille suite au raz-de-marée qui a frappé la côte est de Samoa en septembre dernier.
Callister và tôi đã có thể họp với Các Thánh Hữu là những người bị mất người thân trong gia đình vì cơn sóng thần giáng xuống miền đông Samoa tháng Chín năm ngoái.
C'est très important car nous vivons, vous devez en avoir marre de l'entendre, dans un monde mondialisé, hyper connecté, extrêmement interdépendant où les décisions politiques prises dans d'autres pays peuvent influencer et influenceront notre vie peu importe qui nous sommes et où nous vivons.
Điều đó cũng cực kì quan trọng, vì chúng ta sống, chắc hẳn các bạn đã chán vì nghe những lời này, trong một thế giới toàn cầu hóa, liên kết rất chặt, vô cùng phụ thuộc lẫn nhau và các quyết sách chính trị của những người ở nước khác có thể và sẽ tác động đến cuộc sống chúng ta bất kể chúng ta là ai hay chúng ta sống ở đâu.
Columbine était un raz de marée, et lorsqu'il s'est abattu, il a fallu des années à la population et à la société pour comprendre son impact.
Columbine là một cao trào, và khi vụ va chạm chấm dứt cộng đồng và xã hội có thể mất nhiều năm mới có thể hiểu được tác động của nó.
J'en ai marre de vous, qui venez nous harceler, alors que vos enfants dorment tranquillement chez vous.
Tôi quá mệt mỏi với việc các anh cứ đến đây, quấy rầy chúng tôi, khi con cái các anh đang ngủ yên trong nhà.
On en a marre de te payer pour rien!
Chúng tôi đã chán phải trả tiền cho anh để làm những chuyện ruồi bu rồi.
J'en ai marre de la maison du lac.
Con chánđây lắm rồi.
J'en ai marre d'entendre ça.
Tại sao mấy người cứ nói thế với tôi?
Beaucoup de ceux qui croient à l’évolution disent qu’il y a des milliards d’années la vie est apparue au bord d’une cuvette de marée ou au fond de l’océan.
Nhiều người tin thuyết tiến hóa sẽ nói với bạn rằng cách đây hàng tỉ năm, sự sống bắt nguồn ở rìa một hồ nước hoặc dưới đại dương sâu thẳm.
J'en ai marre.
Em chán ngấy chuyện đó.
C'est la marée du soir.
Đó là con nước buổi tối.
Et j'appelle cette stratégie la stratégie du : « J'en ai marre de ton pied sur ma nuque ».
Và tôi gọi chiến thuật này là "Tôi mệt mỏi khi chân bạn gác lên cổ tôi"
Revenons-en à la créature des mares, Tetrahymena.
Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia?
En général, il soulève un raz-de-marée de sentiments douloureux : honte, colère, angoisse, peur de l’abandon, culpabilité, déprime, vide immense, et même désir de vengeance.
Nó thường khơi dậy những cảm xúc xấu hổ, tức giận, lo lắng, sợ bị bỏ rơi, mặc cảm tội lỗi, suy sụp, mất mát và thậm chí muốn trả thù.
En haut, c'est la marée noire de BP: des millions de barils de pétrole qui se déversent dans le golfe du Mexique.
Ở dòng trên cùng, đây là sự cố tràn dầu BP: hàng tỉ thùng dầu tràn ra Vịnh Mexico.
J'y ai travaillé pendant 10 ans, puis j'en ai eu un peu marre, j'ai eu 40 ans et la crise de la quarantaine. Vous savez ce que c'est : Qui suis-je ?
Tôi làm ở đó khoảng 10 năm, đôi lúc cũng thấy nhàm, nhưng khi đến tuổi 40, tôi bị khủng hoảng trung niên, như bạn thấy, thường là băn khoăn: Tôi là ai?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.