marquant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marquant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marquant trong Tiếng pháp.
Từ marquant trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi bật, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marquant
nổi bậtadjective Souligne les parties de son explication qui te marquent particulièrement. Gạch dưới những phần giải thích đó của ông mà nổi bật đối với các em. |
đặc biệtadjective Vous pourriez leur suggérer de marquer ce passage de façon distinctive dans leurs Écritures. Anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu đoạn này một cách đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
De même, la Bible, que Dieu nous a donnée, parle d’évènements mondiaux marquants qui servent de points de repère. Tương tự, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta Lời ngài, và trong đó có đề cập những biến cố chấn động toàn cầu. |
L’une de ses caractéristiques marquantes est de ne pas imposer au lecteur l’existence de Dieu, mais de présenter les faits. ” Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
Comme lui, je me suis surtout intéressé aux prophéties de Daniel et de la Révélation, lesquelles annonçaient des événements historiques marquants qui ont bel et bien eu lieu*. Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra. |
Cet article portera sur les points marquants d’Isaïe 1:1–35:10. Trong bài này, chúng ta sẽ thảo luận những điểm nổi bật trong Ê-sai 1:1–35:10. |
Revoir les chiffres marquants de l’activité de la congrégation qui donnent une idée du nombre d’études bibliques encore à venir. Nêu những con số thích hợp từ báo cáo rao giảng của hội thánh cho thấy triển vọng có thêm những cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
La Parole de Jéhovah est vivante : Points marquants des lettres aux Galates, aux Éphésiens, aux Philippiens et aux Colossiens (▷ « Déclarés justes », comment ?) Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong thư gửi cho các tín đồ ở Ga-la-ti, Ê-phê-sô, Phi-líp và Cô-lô-se (§ “Được xưng công-bình”—như thế nào?) |
Cinquante-quatre pour cent des tremblements de terre “marquants” ainsi recensés ont eu lieu depuis 1914*. Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914. |
Voir l’article “ La Parole de Dieu est vivante : Points marquants du livre de la Genèse — I ”, dans La Tour de Garde du 1er janvier 2004. Xem bài “Lời Đức Giê-hô-va sống động—Những điểm nổi bật trong sách Sáng-thế Ký—I” trong Tháp Canh ngày 1-1-2004. |
Le jour suivant, l'armée de Grant fait une percée décisive marquant la fin du siège de Petersburg. Ngày hôm sau, trong trận Petersburg thứ ba, quân đội của Grant tạo được một bước ngoặt quyết định, dứt điểm thành công cuộc vây hãm Petersburg. |
Et ils en font un évènement marquant. Đúng là một sự kiện lớn. |
Elles possèdent quatre faces — une de taureau, une de lion, une d’aigle et une d’homme — qui symbolisent chacune une facette marquante de la personnalité de Jéhovah. — Révélation 4:6-8, 10. Những gương mặt này xem chừng tượng trưng cho bốn đức tính nổi bật trong cá tính Đức Giê-hô-va.—Khải-huyền 4:6-8, 10. |
La Parole de Jéhovah est vivante : Points marquants des livres d’Obadia, de Yona et de Mika (▷ Leur calvitie sera élargie) La Tour de Garde, 1/11/2007 Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong sách Áp-đia, Giô-na và Mi-chê (§ Họ sẽ bị “sói đầu”) Tháp Canh, 1/11/2007 |
Je sais que c'est marquant. Tôi hiểu nó rất là đau buồn. |
La Parole de Jéhovah est vivante : Points marquants des lettres aux Thessaloniciens et à Timothée (▷ « Prêche la parole, fais-le avec insistance ») La Tour de Garde, 15/9/2008 Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong thư gửi cho các tín đồ ở Tê-sa-lô-ni-ca và cho Ti-mô-thê (§ ‘Hãy giảng đạo, bất-luận gặp thời hay không gặp thời’) Tháp Canh, 15/9/2008 |
Pour un examen d’Ézékiel 1:1–24:27, voir “ Points marquants du livre d’Ézékiel — I ”, dans notre numéro du 1er juillet 2007. Muốn biết thêm về Ê-xê-chi-ên 1:1–24:27, xin xem “Những điểm nổi bật trong sách Ê-xê-chi-ên—Phần I” trong tạp chí Tháp Canh số ra ngày 1-7-2007. |
9 L’assistance au Mémorial est un autre chiffre marquant du rapport annuel. 9 Một điểm nổi bật khác của báo cáo là số người đến dự Lễ Kỷ niệm. |
Lorsque nous pouvons le résumer à une image claire ou bien à un ou deux mots symboliques marquants, il peut alors faire partie de nous et guider quasiment toutes nos pensées et tous nos actes. Khi chúng ta có thể tóm lược một mục tiêu bằng cách sử dụng một hình ảnh rõ ràng hay một hoặc hai lời nói hùng hồn và đầy tượng trưng, thì mục tiêu đó có thể trở thành một phần của chúng ta và hướng dẫn hầu hết mọi điều chúng ta nghĩ và làm. |
La Parole de Jéhovah est vivante : Points marquants du livre du Lévitique La Tour de Garde, 15/5/2004 Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong sách Lê-vi Ký Tháp Canh, 15/5/2004 |
Invitez les assistants à rappeler quelques idées marquantes citées par les participants à l’École du ministère théocratique de ce soir. Mời cử tọa nhắc lại vài điểm nổi bật đã được trình bày qua các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền tối nay. |
Saul est devenu l’apôtre Paul, un des plus marquants défenseurs de la foi chrétienne. — 1 Corinthiens 15:9, 10. Sau-lơ trở thành sứ đồ Phao-lô, một trong những người đứng đầu trong việc bênh vực đức tin đạo đấng Christ (1 Cô-rinh-tô 15:9, 10). |
Le 29 octobre, l'affaire est révélée par un entrefilet d'Adrien Papillaud dans le journal antisémite d'Édouard Drumont, La Libre Parole, marquant ainsi le début d'une très violente campagne de presse jusqu'au procès. Ngày 29 tháng 10, vụ việc được tiết lộ bởi tờ báo bài Do Thái của Édouard Drumont, Tiếng nói Tự do-La Libre Parole , trong một bài viết đánh dấu sự bắt đầu một chiến dịch báo chí rất gay gắt cho đến vụ xử. |
Points marquants des Psaumes — livre premier Những điểm nổi bật trong quyển thứ nhất của sách Thi-thiên |
Les cultures divisent souvent les gens et sont parfois une source de violence et de discrimination17. Le Livre de Mormon utilise les termes les plus marquants pour décrire les traditions de pères méchants qui conduisent à la violence, à la guerre, à des actes pervers, à l’iniquité et même à la destruction de peuples et de nations18. Các nền văn hóa thường phân chia dân chúng và đôi khi là một nguồn bạo lực và kỳ thị.17 Trong Sách Mặc Môn, một số lời lẽ gây rắc rối nhất được sử dụng để mô tả những truyền thống của các tổ phụ tà ác mà dẫn đến bạo lực, chiến tranh, những hành vi tà ác, sự bất chính và ngay cả sự hủy diệt dân tộc và quốc gia.18 |
La Parole de Jéhovah est vivante : Points marquants des lettres de Jean et de Jude (▷ « Gardez-vous dans l’amour de Dieu ») La Tour de Garde, 15/12/2008 Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong thư của Giăng và của Giu-đe (§ “Hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời”) Tháp Canh, 15/12/2008 |
La Parole de Jéhovah est vivante : Points marquants du livre de Marc La Tour de Garde, 15/2/2008 Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong sách Mác Tháp Canh, 15/2/2008 |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marquant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới marquant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.