méchanceté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ méchanceté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méchanceté trong Tiếng pháp.
Từ méchanceté trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành động độc ác, lời nói độc ác, tính độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ méchanceté
hành động độc ácnoun |
lời nói độc ácnoun |
tính độc ácnoun |
Xem thêm ví dụ
Aux jours de Jésus et de ses disciples, il soulagea les Juifs dont le cœur était brisé par la méchanceté répandue en Israël et qui languissaient, captifs des traditions du judaïsme du Ier siècle gangrenées par la fausse religion (Matthieu 15:3-6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
La méchanceté de l'homme ne vivra pas dans ce nouvel Éden. Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
Comme les Néphites persistent dans leur méchanceté, Dieu déverse ses jugements sur eux et les Lamanites commencent à les balayer de la surface de la terre. Khi dân Nê Phi khăng khăng trong sự tà ác, Thượng Đế đã trút sự phán xét của Ngài xuống họ, và dân La Man bắt đầu càn quét họ khỏi mặt đất. |
Vous ne m'avez pas donné un seul exemple de méchanceté. Cô vẫn chưa cho tôi xem một ví dụ của sự độc ác. |
J’ai trouvé leur méchanceté jusque dans ma maison+, déclare Jéhovah. Ngay trong nhà ta mà ta còn thấy tội ác của chúng”. + Đức Giê-hô-va phán vậy. |
à cause de la méchanceté de ses habitants. Muông thú chim chóc đều bị quét sạch. |
Leur espérance et leur joie grandissent au fur et à mesure qu’elles apprennent pourquoi Dieu permet la méchanceté et comment il établira bientôt la paix et la justice sur la terre, grâce à son Royaume. — 1 Jean 5:19; Jean 17:16; Matthieu 6:9, 10. Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
Il se demande pourquoi la méchanceté est si répandue, puisqu’à ses yeux Jéhovah est un Dieu qui ne tolère pas le mal ; cependant, il est disposé à corriger sa pensée. Vì tin Giê-hô-va Đức Chúa Trời không dung túng sự gian ác, ông thắc mắc tại sao sự gian ác thắng thế, nhưng ông sẵn sàng điều chỉnh tư tưởng của mình. |
C’est pourquoi nous avons besoin de la protection et de toute l’armure spirituelle que Jéhovah nous fournit, y compris de “l’épée de l’esprit, c’est-à-dire la parole de Dieu”, pour pouvoir résister en ce jour de méchanceté. — Éphésiens 6:11-13, 17. Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
Jésus a tenu le raisonnement suivant: “Un homme bon, du bon trésor de son cœur, tire du bon, mais un homme méchant, de son trésor de méchanceté, tire ce qui est méchant; car c’est de l’abondance du cœur que sa bouche parle.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
12 qui furent aséparés de la terre et reçus en moi, bville tenue en réserve jusqu’à ce qu’un jour de justice vienne, un jour qu’ont recherché tous les saints hommes et qu’ils ne trouvèrent pas à cause de la méchanceté et des abominations. 12 Là những người đã được atách rời khỏi thế gian, và đã được thu nhận về với ta—một bthành phố được dành riêng cho tới ngày ngay chính sẽ đến—là ngày mà tất cả những người thánh thiện đều tìm kiếm, song họ chẳng tìm thấy vì sự tà ác và những điều khả ố; |
11 La violence s’est transformée en bâton de méchanceté+. 11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. |
Moroni a aussi parlé de la méchanceté de notre époque quand il a prévenu : Mô Rô Ni cũng nói về sự tà ác của thời kỳ chúng ta khi ông cảnh báo: |
17 Pour Zekaria et les autres Juifs, Shinéar était un lieu d’exil approprié pour « Méchanceté ». 17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác. |
» 18 Mais connaissant leur méchanceté, Jésus leur répondit : « Pourquoi me tendez- vous un piège, hypocrites ? * 18 Chúa Giê-su biết ý xấu của họ nên nói: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi? |
* Voir aussi Injuste, injustice; Méchanceté, méchant; Péché; Souillure * Xem thêm Ác; Bất Chính, Bất Công; Ô Uế; Tội Lỗi |
En raison de cette méchanceté généralisée, le Seigneur a retiré de la terre l’autorité et les clés de la prêtrise. Bởi vì sự tà ác tràn lan này, nên Chúa đã rút lại thẩm quyền và các chìa khóa của chức tư tế khỏi thế gian. |
Les Jarédites rejettent Éther et persistent dans la méchanceté et la guerre jusqu’à la destruction Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt |
26 Oui, en ce moment même vous mûrissez, à cause de vos meurtres, et de votre afornication, et de votre méchanceté, pour la destruction éternelle ; oui, et, à moins que vous ne vous repentiez, elle s’abattra bientôt sur vous. 26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người. |
La méchanceté était répandue avant le déluge, et elle l’est encore en ces “ derniers jours ”. Sự gian ác lan tràn trước thời Nước Lụt cũng như trong những “ngày sau-rốt” này |
(Actes 24:24.) Cependant, quand Paul a parlé “ de justice, de maîtrise de soi et du jugement à venir, Félix prit peur ”, sans doute parce que ces thèmes troublaient sa conscience, compte tenu de la méchanceté qu’il pratiquait dans sa vie. Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác. |
Édom fut jugé coupable de méchanceté, et les Philistins allaient s’attirer les “furieuses réprimandes” de Dieu en raison de leur esprit vindicatif (Ézéchiel 25:1-17; Proverbes 24:17, 18). Dân Ê-đôm mang tội hiểm độc và thái độ báo thù của dân Phi-li-tin đã mang lại “cơn giận quở-trách” của Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 25:1-17; Châm-ngôn 24:17, 18). |
8 Cet événement limité à une région du monde prouve que notre Créateur ne ferme pas les yeux sur la méchanceté. 8 Những biến cố điển hình này dù xảy ra trong một vùng nhỏ hẹp nhưng đủ cho thấy rằng Đấng Tạo hóa của chúng ta không nhắm mắt trước sự gian ác. |
Il paraîtrait responsable, ou au moins complice, de toute la méchanceté et de toute la souffrance qui se sont ensuivies au cours de l’Histoire. Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử. |
Le crime, la violence et la méchanceté seront effacés pour toujours: Tội ác, hung bạo và gian ác bị diệt tận gốc: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méchanceté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới méchanceté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.