mécontentement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mécontentement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mécontentement trong Tiếng pháp.

Từ mécontentement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bất bình, sự bất mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mécontentement

sự bất bình

noun

Mais leur mécontentement a fini par dégénérer en rébellion ouverte.
Sự bất bình của các tù nhân ngày càng sôi sục, dẫn đến cuộc nổi dậy công khai trong tù.

sự bất mãn

noun

Votre oncle est las de votre mécontentement, votre bellicisme.
Chú ngươi đã chán nản với sự bất mãn... và sự hiếu chiến của ngươi.

Xem thêm ví dụ

N’avez- vous pas entendu parler du mécontentement de financiers ou de grands patrons qui ne gagnent ‘que’ quelques dizaines de millions de francs par an?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
Ceci provoqua davantage de mécontentements et de soulèvements.
Điều này dẫn tới nhiều bất mãnphản kháng.
Un conjoint qui fait la tête exprime une forme de mécontentement.
Khi hành động như vậy, một người cho thấy mình bực tức về điều gì đó.
Contrairement aux individus mécontents qui sont devenus apostats, ils ne se prévalent pas d’une quelconque “autorité” pour régenter la vie et la foi de leurs frères. Ils sont plutôt intendants et collaborateurs pour leur joie en ce qu’ils les aident à tenir ferme dans la foi. — II Corinthiens 1:24; I Corinthiens 4:1, 2.
Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2).
Si nous sombrons, cela signifie que les dieux sont mécontents.
Nếu bọn ta đứng núi này trông núi nọ chắc là thần linh không hài lòng đâu
Et m'as fort mécontenté.
Và hành động đó khiến tao không hài lòng.
(115) Des surfeurs, mécontents de voir une barrière érigée en travers de l’embouchure d’une baie australienne, apprennent qu’elle les protège des requins.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
Dans les années 1990, l'autoritarisme de l'« Ordre nouveau » et la corruption généralisée ont été une source de mécontentement.
Đến thập niên 1990, chủ nghĩa chuyên chế Trật tự Mới và tham nhũng phổ biến là một nguồn gốc gây bất mãn.
Hoshéa 7:14 évoque le mécontentement de Jéhovah envers son peuple : “ Ils ne m’ont pas appelé à l’aide avec leur cœur, alors qu’ils hurlaient sur leurs lits.
Về việc Đức Giê-hô-va bất bình với dân Ngài, Ô-sê 7:14 nói: “Chúng nó chẳng lấy lòng kêu-cầu ta, song chúng nó kêu-van trên giường mình”.
Quelqu'un est mécontent.
Có ai đó không vui.
Le jour où je n’ai pas réussi à voler la Pierre, à Gringotts, il était très mécontent.
Khi ta không đánh cắp được Hòn đá ở Gringotts, ngài đã hết sức khó chịu.
Certains parmi les esclaves seraient- ils découragés, voire mécontents de ce retard apparent* ?
Liệu một số đầy tớ sẽ trở nên nản lòng, thậm chí bực dọc vì chủ dường như chậm trễ hay không?
Lors du conclave suivant la mort de Pie II, il rassemble sur son nom les cardinaux mécontents du règne du feu pape.
Khi diễn ra mật tuyển viện tiếp theo cái chết của Piô II, ông lấy danh nghĩa mình tập họp các hồng y bất mãn của triều Giáo hoàng quá cố lại.
Mécontents de la religion, nombre de ces philosophes sont devenus déistes; ils croyaient en Dieu, mais affirmaient qu’il ne s’intéresse pas à l’homme*.
Vì bất mãn với tôn giáo, nhiều triết gia đã quay sang thuyết thần luận; họ tin có Đức Chúa Trời, nhưng cho rằng Ngài không quan tâm chút nào đến loài người.
La hache et la Croix seront mécontent si ils n ont plus en leur possession le cœur de la reine.
Hội Rìu Thập Tự sẽ cảm thấy khó chịu khi không còn sở hữu trái tim của Nữ Chúa.
Parley subit d’importantes pertes financières et, pendant un certain temps, fut mécontent du prophète Joseph10. Il lui écrivit une critique cinglante et exprima depuis la chaire son opposition vis-à-vis de lui.
Parley đã chịu đựng những mất mát về mặt tài chính đáng kể và có lúc trở nên bất đồng với Tiên Tri Joseph.10 Ông đã viết ra một lời phê bình gay gắt với Joseph và phát biểu chống lại Vị Tiên Tri ở trên bục giảng.
“Colère” est un terme général qui désigne une puissante émotion ou une réaction due au mécontentement et à un sentiment d’agression.
“Sự nóng giận” là một từ ngữ thông dụng để diễn tả một tình cảm mạnh mẽ hoặc một phản ứng bất bình và đối lập.
Le responsable va être très mécontent de toi.
Người quản lí sẽ rất bực mình với cô.
Si certains incidents étaient probablement le résultat d'actions d'ouvriers négligents ou mécontents, il n'y a aucun exemple de sabotage organisé par l'Axe.
Trong khi có một số vấn đề được cho là kết quả của những nhân viên thiếu cẩn thận hoặc cáu kỉnh, không có trường hợp nào được xác định chính xác là phá hoại của phe Trục.
Ça va faire un paquet de mécontents. Sans parler des morts.
Sẽ có rất nhiều người buồn bãthất vọng đó là chưa nói tới những người chết nữa.
Mais pourquoi être tourmenté ou excessivement mécontent à propos de son visage ou de son corps ?
Nhưng tại sao quá lo lắng hay bất mãn về ngoại hình của mình?
Philippe était mécontent de ces conditions mais il les accepta pour que le mariage se concrétise,.
không hài lòng, nhưng Philip sẵn sàng chấp nhận để có thể kết hôn với Mary.
Le mécontentement mène à la désillusion et la désillusion engendre souvent la rébellion.
Sự bất mãn đưa đến vỡ mộng, và sự vỡ mộng thường đưa đến sự phản loạn.
Parmi les forces à l'intérieur de la société qui ont appuyé le processus de réforme, on remarquait les intellectuels et les fidèles des Églises qui luttaient pour les droits civils et qui se réunissaient pour des initiatives de protestation en exigeant des réformes, ceux qui se décidaient à émigrer, et dont le nombre croissant montrait de toute évidence le mécontentement contre le régime de la SED, ainsi que le nombre croissant de manifestations pacifiques de simples citoyens, qui n'étaient plus prêts cependant à céder devant la menace toujours croissante d'un affrontement avec les forces de l'État et d'une répression.
Trong số các lực lượng trong xã hội ủng hộ quá trình cải cách là các nhà trí thức và tín hữu của các nhà thờ đã đấu tranh vì quyền dân sự và những người tập trung cho các sáng kiến phản đối đòi hỏi cải cách, quyết định di cư, và số lượng ngày càng rõ ràng cho thấy sự bất mãn với chế độ SED, cũng như số lượng các cuộc biểu tình hòa bình ngày càng tăng của các công dân bình thường, những người không còn sẵn sàng mang lại mối đe dọa ngày càng tăng một cuộc đụng độ với lực lượng nhà nước và đàn áp.
Alors que son esprit et son corps étaient affaiblis, des personnes mécontentes le poussèrent à s’aigrir et le persuadèrent de quitter les saints pour partir avec elles.
Trong khi trí óc cũng như thân thể của người ấy trở nên yếu ớt, các nhóm người bất mãn xúi giục và thuyết phục người ấy rời bỏ Các Thánh Hữu và đi với họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mécontentement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.