mention bien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mention bien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mention bien trong Tiếng pháp.
Từ mention bien trong Tiếng pháp có nghĩa là hạng ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mention bien
hạng ưu
|
Xem thêm ví dụ
Mention bien en rapidité, mais très médiocre en cuisine! Tốc độ phục vụ thì nhanh, mà chất lượng đầu bếp thì dở như hạch |
Mme Culp, je crois bien lui avoir déjà donné mention bien. Bà Culp, hình như tôi đã cho điểm A - cho Michael rồi thì phải. |
Autre mention bien éloignée de la vérité elle aussi : “ la plus grande reconnaissance ” des Juifs pour les réformes faites par Félix. Một điều khác trái với sự thật là “lòng biết ơn sâu đậm” của người Do Thái đối với những cải cách mà Phê-lích đã làm. |
Le nom de Dieu était bien mentionné dans l’introduction, mais il ne figurait nulle part dans le texte. Danh Đức Chúa Trời được đề cập đến trong lời giới thiệu, nhưng không được dùng đến trong bản văn. |
Au printemps 1900, elle passe l'examen permettant de devenir enseignant dans ces langues et obtient la mention sehr gut (très bien). Mùa xuân năm 1900 bà tham dự kỳ thi kiểm tra đối với giáo viên dạy các thứ tiếng này và nhận được điểm tốt ở kết quả đánh giá. |
Les nombreux vestiges exhumés par les archéologues attestent que peuples, endroits et événements qu’elle mentionne appartiennent bel et bien à la réalité. Các nhà khảo cổ đã đào lên đầy đủ những đồ tạo tác để xác minh rằng Kinh-thánh nhắc tới những người có thật, những chỗ có thật và những biến cố có thật. |
Bien sûr, la mention de la horde des Dothrakis, des Immaculés et des trois dragons... est un peu moins charmeuse. Tất nhiên, nó đề cập đến một người đặc biệt trong đám Dothraki, một đạo quân Unsullied, và 3 con rồng, ít quyến rũ hơn chút. |
Des femmes fidèles et attachées à Dieu, comme Yaël, Marie et bien d’autres mentionnées dans la Bible, sont assurément dignes d’être imitées, mais pas d’être vénérées. (Các Quan Xét 5:24) Gương trung thành của bà Gia-ên, bà Ma-ri và những người nữ khác kính sợ Đức Chúa Trời mà Kinh Thánh nhắc đến, rất đáng cho chúng ta noi theo — nhưng không phải để chúng ta thờ phượng. |
Eh bien, il a mentionné certaines algues et certaines nourritures pour poissons, et puis il a dit « des granulés de poulet ». Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên. |
Bien sûr, “ les cieux ” mentionnés dans ces passages ne désignent pas l’atmosphère terrestre ni l’espace. Dĩ nhiên, “trời” được nói đến trong các câu này không phải là bầu khí quyển bao quanh trái đất, cũng không phải là không gian rộng lớn ngoài vũ trụ. |
Il est vraiment bien que vous fassiez mention de ces compagnons dans vos prières, comme l’a fait Épaphras. — Colossiens 4:12. (Ê-phê-sô 6:18, 19; Cô-lô-se 4:2, 3) Thật tốt biết bao khi các anh chị nhắc đến những anh em đồng đạo trong lời cầu nguyện, như Ê-pháp-ra đã làm!—Cô-lô-se 4:12. |
Bien que la Bible ne mentionne aucun document de ce genre, elle présente l’union matrimoniale comme une “alliance”. Trong khi Kinh-thánh không có nói đến những văn-kiện như thế, nhưng Kinh-thánh có nói về hôn-nhân như là một sự “giao-ước” (Ma-la-chi 2:14). |
□ Citez quelques personnes mentionnées dans la Bible qui se sont bien acquittées de leurs responsabilités devant Jéhovah Dieu. □ Những người nào trong Kinh-thánh đã chu toàn trách nhiệm với Giê-hô-va Đức Chúa Trời? |
” (The New Interpreter’s Bible). Les trois points mentionnés par Jésus dans ce verset concernent bien les croyants. Ba bước mà Chúa Giê-su nêu ra, như được ghi trong câu Kinh Thánh trên, là dành cho các tín đồ. |
Cette lettre doit parvenir au comité bien à l’avance et mentionner la date et l’heure auxquelles le couple désire utiliser la salle. Trong thư, nên cho biết ngày giờ muốn dùng Phòng Nước Trời. |
Le nombre total de jeunes filles torturées et tuées par Báthory selon l'accusation reste inconnu, bien qu’on en mentionne une centaine entre les années 1585 et 1610. Báthory và bốn người tay sai bị cáo buộc tra tấn và giết chết hàng trăm phụ nữ trẻ giữa 1585 và 1610 . |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné la première fonctionnalité lors de votre inscription, à condition que votre politique de divulgation des données ait bien été mentionnée à l'utilisateur. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn đăng ký tính năng 1, miễn là bạn cung cấp thông tin thích hợp cho người dùng. |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné la deuxième fonctionnalité lors de votre inscription, à condition que votre politique de divulgation des données ait bien été mentionnée à l'utilisateur. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn đăng ký tính năng 2, miễn là bạn cung cấp thông tin thích hợp cho người dùng. |
Selon une interprétation de Günter Dreyer, la mort de Djéfatnebty est mentionnée à côté de plusieurs événements durant le règne du roi Houni, bien qu'aucun roi ne soit mentionné dans l'inscription par son nom. Theo cách diễn giải của Günter Dreyer, sự kiện Djefatnebty qua đời đã được nói đến bên cạnh một số sự kiện diễn ra dưới thời trị vì của vua Huni, mặc dù vậy lại không có tên của vị vua nào được nhắc đến trong các dòng chữ trên. |
Étudiez pour bien comprendre les preuves bibliques des points mentionnés. Nên hiểu rõ những câu Kinh-thánh dùng để chứng minh. |
5 Le caractère unique de Jésus va cependant bien au-delà de ce qui vient d’être mentionné. 5 Tuy nhiên, Chúa Giê-su còn đặc biệt trong nhiều phương diện khác. |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné cette fonctionnalité lors de votre inscription, à condition que votre politique de divulgation des données ait bien été mentionnée à l'utilisateur et que ce dernier ait correctement accepté la première fonctionnalité spéciale. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn đăng ký tính năng này, miễn là bạn cung cấp thông tin thích hợp cho người dùng và người dùng chọn sử dụng tính năng đặc biệt 1 theo cách thích hợp. |
Ou, si tu vas au restaurant avec des amis, pourquoi ne pas prendre tes notes avec toi et mentionner une ou deux idées qui t’ont bien plu ? Nếu đi nhà hàng ăn uống với các anh chị, sao không mang theo sổ ghi chú và chia sẻ một hoặc hai điểm mà bạn đặc biệt thích? |
Autrefois, les pentes du pays étaient couvertes de ces arbres imposants à feuillage persistant, si bien que la Bible les mentionne environ 70 fois, plus qu’aucun autre arbre. Những cây thường xanh vĩ đại này có một thời đã mọc phủ cả rặng núi, được Kinh Thánh đề cập đến khoảng 70 lần—nhiều hơn bất cứ cây nào khác. |
Soulignez que, bien que les jeunes mentionnés dans 3 Néphi 1:30 aient eu une influence négative sur la foi d’autres personnes, les jeunes peuvent aussi avoir une influence juste sur les personnes qui les entourent. Hãy nêu ra rằng mặc dù giới trẻ được đề cập trong 3 Nê Phi 1:30 đã có một ảnh hưởng tiêu cực đến đức tin của người khác, nhưng giới trẻ cũng có thể có một ảnh hưởng ngay chính đến những người xung quanh họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mention bien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mention bien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.