menu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menu trong Tiếng pháp.
Từ menu trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực đơn, nhỏ, vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menu
thực đơnnoun J'ai été assez chanceux pour tester ce menu en premier. Tôi may mắn là người đầu tiên thử thực đơn đó. |
nhỏadjective De stature menue, peu rapide, pas très malin. Thân hình nhỏ bé, không nhanh, không xảo quyệt. |
vụnadjective |
Xem thêm ví dụ
Appuyez sur l'icône Menu [More menu icon] pour accéder aux paramètres, obtenir de l'aide ou nous envoyer des commentaires sur le site Web mobile. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Vous pouvez également ajouter des applications Google qui ne se trouvent pas dans le menu "Plus". Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm". |
Elle est menue, mais craintive! Mảnh khảnh mà đáng sợ quá! |
Au menu, il y a des oeufs au plat, mais toi aussi, t'es à plat! Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy! |
Sortir du mode plein écranEncodings menu Thoát chế độ toàn màn hình |
Dans la version bêta de YouTube Studio, les onglets apparaissant dans le menu de gauche varient selon que vous examinez votre chaîne ou une vidéo spécifique. Trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm, bạn sẽ nhìn thấy các tab khác nhau trong trình đơn bên trái tùy vào việc bạn đang xem toàn bộ kênh hay chỉ một video cụ thể. |
Bien que son menu puisse être très varié, elle a un faible pour l’acacia. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
Les photos de menu peuvent être ajoutées par vous ou par vos clients. Cả bạn và khách hàng của bạn đều có thể thêm ảnh thực đơn. |
Inscrivez-vous au programme Plates-formes Google en le sélectionnant lors de votre inscription à Merchant Center, ou cliquez sur Croissance dans le menu de navigation de gauche, puis sur Gérer les programmes. Đăng ký các nền tảng trên Google bằng cách chọn chương trình này khi bạn đăng ký Merchant Center hoặc nhấp vào Tăng trưởng trong menu điều hướng bên trái, rồi nhấp vào Quản lý chương trình. |
C'était un beau poisson, savoureux, texturé, charnu, un best-seller sur le menu. Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn. |
Quelque chose du menu. 1 thứ gì đó trong thực đơn của chúng ta. |
Afficher ou masquer la barre du menu dans les fenêtres du terminal Hiển thị hay ẩn thanh trình đơn trong cửa sổ thiết bị cuối dùng hồ sơ này |
Voici l' affichage d' un capteur. Pour le personnaliser, cliquez ici avec le bouton droit de la souris et sélectionnez l' entrée Propriétés du menu contextuel. Sélectionnez Supprimer pour supprimer cet affichage de la feuille de données. %# Largest axis title Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
Si vous sélectionnez un autre menu de navigation, tel que "Boîte de réception", "Brouillons" ou un autre libellé Gmail, les messages associés à ce libellé s'afficheront dans la section "Principale". Nếu bạn chọn một mục "Navigation" khác, chẳng hạn như Hộp thư đến, Thư nháp hoặc các nhãn Gmail khác, thì các thư trong các nhãn này sẽ hiển thị trong phần "Main". |
Vous trouverez la liste complète de vos éléments dans la section "Éléments" de votre menu "Content ID". Bạn có thể tìm danh sách đầy đủ về nội dung trong phần “Nội dung” của menu “Content ID”. |
Pour choisir le pays de votre chaîne YouTube, utilisez le menu déroulant en dessous de la photo de votre profil. Bạn có thể chọn quốc gia cho kênh YouTube bằng cách sử dụng menu thả xuống bên dưới ảnh hồ sơ. |
Une fois que vous avez défini les environnements personnalisés, la boîte de dialogue Publier s'enrichit d'un menu vous permettant de définir le serveur sur lequel les modifications seront publiées. Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào. |
Cependant, les menus du logiciel demeurent en japonais et l'ordinateur de l'utilisateur doit supporter le japonais ou AppLocale afin de pouvoir l'utiliser. Bất kể ngôn ngữ, các menu phần mềm vẫn còn bằng tiếng Nhật và máy tính của người dùng phải ở trong miền địa phương của Nhật Bản hoặc sử dụng AppLocale để chạy phần mềm. |
Le livre d’Isaïe a dès lors été disséqué par le menu : un bibliste attribue les chapitres 15 et 16 à un prophète inconnu, et un autre met en cause l’authenticité des chapitres 23 à 27. * Rồi sách Ê-sai bị cắt xén thêm mãi, kết quả là một học giả quy chương 15 và 16 cho một nhà tiên tri vô danh, trong khi người khác lại đặt nghi vấn về tác quyền của các chương 23 đến 27. |
Vous pouvez également rechercher des éléments individuels ou des groupes d'éléments sur la page "Éléments" à l'aide du menu de recherche situé en haut à droite de la page. Bạn cũng có thể tìm kiếm từng nội dung hoặc nhóm nội dung trên trang Nội dung bằng cách sử dụng menu tìm kiếm ở phía trên cùng bên phải của trang. |
Vous pouvez également consulter les résultats pour un service spécifique en utilisant le menu déroulant correspondant situé dans l'angle supérieur gauche de l'utilitaire Timeline. Bạn cũng có thể chọn xem kết quả cho một dịch vụ cụ thể bằng cách sử dụng bộ chọn dịch vụ thả xuống nằm ở trên cùng bên trái của tiện ích Tiến trình. |
Pour lire en continu, vous pouvez également ouvrir le menu contextuel général en balayant l'écran vers le bas puis vers la droite, puis sélectionner Lire à partir de l'élément suivant ou Lire à partir du haut de la page. Một cách khác để đọc liên tục là mở menu ngữ cảnh chung bằng cách vuốt xuống rồi vuốt sang phải, sau đó chọn Đọc từ mục tiếp theo hoặc Đọc từ phía trên cùng. |
Pour cette raison, vous ne pouvez pas disposer les annonces de telle façon que les internautes puissent les confondre avec d'autres éléments du site (menu, barre de navigation, liens de téléchargement, etc.). Điều này bao gồm việc triển khai quảng cáo theo cách làm cho chúng có thể bị nhầm lẫn với nội dung khác trên trang web, như menu, thanh điều hướng hoặc đường dẫn liên kết tải xuống. |
Il est possible d'enregistrer ces raccourcis sur le bureau ou dans les menus de votre ordinateur. Bạn có thể để các lối tắt này trên màn hình hoặc menu của mình. |
Si cette option est cochée, tous les boutons de menu des barres de titre ressembleront à l' icône de l' application. Sinon les réglages par défaut du thème seront utilisés Nếu chọn, các nút trong thực đơn của thanh tiêu đề sẽ hiện ra biểu tượng của các ứng dụng. Nếu không, mặc định của kiểu mẫu hiện nay được dùng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới menu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.