menuisier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menuisier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menuisier trong Tiếng pháp.
Từ menuisier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ mộc, đục gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menuisier
thợ mộcnoun Ils ont trouvé des menuisiers, des électriciens et des plombiers. Họ tìm được thợ mộc, thợ điện và thợ sửa ống nước. |
đục gỗnoun |
Xem thêm ví dụ
Les menuisiers savent fabriquer et mesurer les choses. Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường. |
14 Hiram+, le roi de Tyr, envoya des messagers à David, ainsi que du bois de cèdre, des tailleurs de pierre* et des menuisiers pour lui construire un palais*+. 14 Vua Hi-ram+ của Ty-rơ sai sứ giả đến gặp Đa-vít, cũng gửi gỗ tuyết tùng, thợ đá* và thợ gỗ để xây cung điện cho Đa-vít. |
Au lieu d'importer du matériel, Bruce a lancé une guilde, des menuisiers expérimentés ont entraîné les autres à créer le matériel à la main. Thay vì nhập khẩu đồ nội thất, Bruce lập một nhóm, và ông đưa về thợ mộc để dạy những người khác cách làm đồ nội thất thủ công. |
Puisque je ne pouvais plus être menuisier, j’ai décidé de trouver un travail moins exigeant physiquement, mais qui me permettrait néanmoins de pourvoir à la subsistance de ma famille. Vì không thể tiếp tục làm nghề mộc, tôi quyết định tìm một công việc khác nhẹ hơn, phù hợp với thể trạng của mình để nuôi gia đình. |
15 Il ne suffit pas de posséder une scie ou un marteau pour être un menuisier habile. 15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo. |
Fabriqué par l'écureuil menuisier ou grub vieux, Time out'esprit des fées o carrossiers. Made by sóc joiner hoặc grub cũ, Thời gian ra khỏi tâm trí nàng tiên ́o coachmakers. |
En fait, rien n’oblige Jéhovah Dieu à vivre dans l’univers qu’il a créé, pas plus qu’un menuisier n’est forcé de vivre à l’intérieur d’un placard qu’il a fabriqué. Không, như một người thợ mộc không ở trong cái tủ mà ông đã đóng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời không ngự trong vũ trụ mà Ngài tạo ra vì vũ trụ quá nhỏ đối với Ngài. |
Un meunier corpulent, à peine assez sobre pour tenir sur son cheval, radote sur la femme frivole d'un vieux menuisier grincheux et de l'universitaire qu'elle a pris comme amant. Ngài Miller béo mập, chẳng còn đủ tỉnh táo để ngồi yên trên lưng ngựa, huyên thuyên về cô vợ dở hơi của một lão thợ mộc già gàn dở và người tình học giả của ả. |
Ils étaient presque tous chasseurs de baleines; les seconds, et s'accouple secondes, et s'accouple tiers, et la mer menuisiers, tonneliers et de la mer, et les forgerons de la mer, et harponneurs, et le navire gardiens; une compagnie brun et musclé, avec barbes de verdure; une tondus, mis hirsute, toutes les vestes singe portant des robes du matin. Họ gần như tất cả các whalemen, bạn tình trưởng, và bạn tình thứ hai, và bạn tình thứ ba, và biển thợ mộc, và Coopers biển, và các thợ rèn biển, và harpooneers, và tàu thủ, một công ty nâu và rắn chắc, với nhiều cây râu, một thiết lập, không có hớt lông xù xì, tất cả các áo khoác khỉ mặc áo sáng. |
19 Un chirurgien, un menuisier ou n’importe quel autre ouvrier deviendra plus habile encore s’il étudie constamment et met en pratique la connaissance acquise. 19 Các y sĩ giải phẫu, thợ mộc và những người khác đều có thể trở nên khéo hơn nhờ thường xuyên học hỏi và áp dụng những điều đã học. |
Son père, Mikhaïl Andreïevitch Loujkov, était un menuisier originaire d'un petit village de l'oblast de Tver qui s'installa à Moscou dans les années 1930. Cha của ông, Mikhail Andreyevich Luzhkov, đã chuyển đến Moscow từ một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Tver vào những năm 1930. |
Mon père est menuisier et soufi. Cha tôi là một người thợ mộc và là một tín đồ của Sufi. |
Nous avons besoin d'un menuisier. Ta cần một thợ mộc. |
Un menuisier fabrique une forme en bois, puis encourage un orfèvre à plaquer du métal dessus, peut-être de l’or. Một người thợ mộc đẽo hình gỗ rồi động viên thợ vàng mạ nó bằng kim loại, có thể là vàng. |
John a appris à Thomas le métier de menuisier, mais ce dernier aspirait à une autre carrière. Ông muốn nội tổ học nghề mộc nhưng nội tổ lại muốn học nghề khác. |
Un samedi matin, j’ai rencontré un menuisier dans son atelier. Một buổi sáng Thứ Bảy, tôi gặp một thợ mộc trong tiệm của ông. |
Ils ont trouvé des menuisiers, des électriciens et des plombiers. Họ tìm được thợ mộc, thợ điện và thợ sửa ống nước. |
Il peut, par exemple, recevoir une formation de menuisier, mais il augmentera aussi sa connaissance du métier en observant des menuisiers habiles. Một người nào đó có thể nghiên cứu về nghề thợ mộc và cũng học được nhiều bằng cách quan sát những người thợ lành nghề. |
Elle fut donc restaurée telle qu’elle était avant la guerre, si bien que l’on voit aujourd’hui encore un avare, un squelette, un Turc et les apôtres, et non, par exemple, un menuisier, un maçon et une blanchisseuse. Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt. |
Mon père laissait quelques outils de menuisier, de vieux fusils de chasse et pas grand chose d’autre. Cha tôi để lại một số dụng cụ thợ mộc, vài cây súng săn cũ và một ít đồ khác. |
Pure coïncidence, j’ai rencontré à Ica, notre deuxième affectation, un autre menuisier, et je lui ai expliqué comment je procédais à Callao. Tại nhiệm sở thứ hai ở Ica, tình cờ tôi gặp một thợ mộc khác và giải thích cho ông biết những gì tôi đã làm ở Callao. |
Mon mari était un excellent menuisier d’origine gitane ; il nous a donc construit une roulotte. Là một thợ mộc khéo tay gốc du mục, chồng tôi đã đóng một chiếc xe moóc nhà lưu động kiểu du mục. |
David est un menuisier salarié dans une entreprise. Anh David có một cửa hàng bán đồ gia dụng. |
Il adorait Odin, pas comme ces menuisiers qui plantent des clous sur une croix. Ông ta thờ thần Odin chứ không phải người thợ mộc bị đóng đinh trên thánh giá. |
C'est une lettre de mon menuisier. Đó là thư từ gã thợ mộc của tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menuisier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới menuisier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.