mépriser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mépriser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mépriser trong Tiếng pháp.

Từ mépriser trong Tiếng pháp có các nghĩa là khinh, khinh bỉ, khinh miệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mépriser

khinh

verb

Tu seras méprisé, et chassé, et enfin tué.
Cậu sẽ bị khinh bỉ, và bị săn đuổi, và rồi bị giết.

khinh bỉ

verb

Tu seras méprisé, et chassé, et enfin tué.
Cậu sẽ bị khinh bỉ, và bị săn đuổi, và rồi bị giết.

khinh miệt

verb

Le seul et unique jour où je ne vous ai pas mépriser.
Ngày duy nhất trong đời mà tôi không khinh miệt ông.

Xem thêm ví dụ

Le pontife avait méprisé cet avertissement de Jacques : “ Femmes adultères, ne savez- vous pas que l’amitié pour le monde est inimitié contre Dieu ?
Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
Nous nous efforçons de suivre sa direction, sans le mépriser ou sans agir de façon contraire, ce qui entraverait son action sur nous (Éphésiens 4:30; 1 Thessaloniciens 5:19).
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
“ Ne méprise pas ta mère simplement parce qu’elle a vieilli ”, dit Proverbes 23:22.
Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.
42 Et à quiconque frappe il ouvre ; et les asages, et les savants, et ceux qui sont riches, qui sont bboursouflés à cause de leur science, et de leur sagesse, et de leurs richesses, oui, ce sont ceux-là qu’il méprise ; et à moins qu’ils ne rejettent ces choses et ne se considèrent comme des cinsensés devant Dieu, et ne descendent dans les profondeurs de dl’humilité, il ne leur ouvrira pas.
42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu.
” (Matthieu 16:21-23). Ce qui souciait Jésus, c’était l’incidence que sa mort en criminel méprisé aurait sur Jéhovah et son saint nom.
(Ma-thi-ơ 16:21-23) Điều làm Chúa Giê-su lo lắng là sự chết của ngài như một tội phạm đáng khinh sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va và danh thánh của Ngài như thế nào.
Il te méprise car tu peux marcher.
Anh ta bực bội vì em đi lại được bình thường.
Et nous, sommes- nous prêts, comme Emlyn et d’autres, à défendre la vérité même si cela nous vaut d’être méprisés ?
Gương của Emlyn và những người khác thúc đẩy chúng ta tự xét xem mình có sẵn sàng đứng ra bênh vực sự thật ngay cả khi bị miệt thị không.
Aujourd’hui, le groupement religieux le plus répréhensible est appelé “l’homme qui méprise la loi”; il est constitué de l’orgueilleux clergé de la chrétienté, qui est le premier à s’opposer aux Témoins de Jéhovah et à les persécuter. — Matthieu 9:36; 2 Thessaloniciens 2:3, 4.
Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4).
Demandez aux élèves de réfléchir à ce qu’ils feraient si quelqu’un tentait de les persuader de mépriser les paroles des prophètes.
Yêu cầu học sinh suy nghĩ về điều họ sẽ làm nếu có người nào đó cố gắng thuyết phục họ bỏ qua những lời của các vị tiên tri.
Enfin, la première partie du règne de Justinien est inséparable de sa relation avec sa femme Théodora, originaire du milieu du spectacle et particulièrement méprisée par l'Église.
Giai đoạn đầu của triều đại Justinianus là không thể tách rời với mối quan hệ với người vợ tên là Theodora, một người phụ nữ có xuất thân là kỹ nữ và bị giáo hội khinh miệt.
S’ils se ressemblent, pourquoi passent-ils leur temps à se mépriser les uns les autres ?
Nếu tất cả là giống nhau, tại sao họ lại mất công coi thường nhau?
Il « allait de lieu en lieu faisant du bien » (Actes 10:38), mais il était méprisé pour cela.
Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38), tuy nhiên vẫn bị miệt khinh vì điều đó.
Pourquoi l’exhortation à rester sans tache du côté du monde ne nous autorise- t- elle pas à mépriser les autres ?
Tại sao lời khuyên giữ mình cho khỏi sự ô uế của thế gian không cho chúng ta bất cứ lý do nào để khinh thường người khác?
Vous trouverez des renseignements complémentaires sur l’identité de “ l’homme d’illégalité ” (“ l’homme qui méprise la loi ”) dans La Tour de Garde du 1er février 1990, pages 10-14.
Xem thêm chi tiết về danh tánh “người tội-ác” trong Tháp Canh, ngày 1-9-1990, trang 19-23.
À propos du Messie, qui est “ méprisé dans l’âme ” et “ détesté par la nation ”, Jéhovah promet : “ Des rois eux- mêmes verront et à coup sûr se lèveront, ainsi que des princes, et ils se prosterneront, à cause de Jéhovah qui est fidèle, du Saint d’Israël qui te choisit. ” — Isaïe 49:7.
Đức Giê-hô-va hứa về Đấng Mê-si từng bị loài người “khinh-dể” và “gớm-ghiếc”: “Các vua sẽ thấy và đứng dậy; các quan-trưởng sẽ quì-lạy, vì cớ Đức Giê-hô-va là Đấng thành-tín, tức là Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên, là Đấng đã chọn ngươi”.—Ê-sai 49:7.
16 Depuis plus de 70 ans et avec une énergie sans cesse accrue, les serviteurs de Dieu avertissent les gens de l’opération de tromperie à laquelle se livre l’homme qui méprise la loi.
16 Từ hơn 70 năm nay, các tôi tớ của Đức Chúa Trời lên tiếng cảnh giác người ta càng lúc càng rõ ràng hơn về hoạt động lừa bịp của kẻ nghịch cùng luật pháp.
Les gens ont grand tort de mépriser l'endroit où ils sont nés.
Người ta hay xem thường nơi họ đã được sinh ra.
3 Le moment où Dieu va exécuter son jugement sur l’homme qui méprise la loi approche à grands pas.
3 Thời kỳ Đức Chúa Trời hành quyết kẻ nghịch cùng luật pháp gần đến rồi.
Cet “homme qui méprise la loi” a introduit l’apostasie et la rébellion dans la congrégation chrétienne.
“Người tội ác” này đã đưa sự bội đạo và phản loạn vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ.
Ce serait faire preuve d’ingratitude que d’accepter la vie qui nous vient de Jéhovah pour, ensuite, mépriser délibérément les conseils pleins d’amour et de sagesse qu’il nous donne pour bien utiliser cette vie.
Chúng ta sẽ là rất vô ơn, nếu đã nhận sự sống do Đức Giê-hô-va ban cho mà rồi cố ý khinh thường các lời khuyên đầy yêu thương và khôn ngoan của Ngài về cách sử dụng sự sống của chúng ta.
4, 5. a) Qu’est- ce qui prouve qu’Adam et Ève avaient tous deux une conscience, et que leur a valu le fait d’avoir méprisé la loi de Dieu ?
4, 5. (a) Làm sao chúng ta biết A-đam và Ê-va được phú cho lương tâm, và hậu quả là gì khi họ lờ đi luật pháp của Đức Chúa Trời?
Et il y a dans l'hôtel une telle effervescence que personne ne s'est rendu compte de la méprise.
Do trời tối, không ai phát hiện ra sự nhầm lẫn này.
Quand il a été chassé et méprisé
Khi ông bị đuổi ra và bị khinh miệt
□ En quoi l’homme qui méprise la loi a- t- il déshonoré Dieu?
Kẻ nghịch cùng luật pháp đã viết ra những trang sử nào làm ô danh Đức Chúa Trời?
S’il était difficile pour les chrétiens d’origine juive d’aimer les Samaritains — qui n’étaient en fait que leurs cousins éloignés — comme ils ont dû avoir du mal à manifester l’amour du prochain à l’égard de non-Juifs, ou Gentils, méprisés et haïs des Juifs.
Đối với tín đồ Đấng Christ gốc Do Thái, việc yêu thương dân Sa-ma-ri, vốn là những người bà con xa với họ, thật là một điều khó khăn. Lại càng khó khăn hơn nữa khi phải yêu mến những người lân cận không phải Do Thái, hay Dân Ngoại, tức những người thường bị dân Do Thái khinh miệt và ghét bỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mépriser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.