merci beaucoup trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merci beaucoup trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merci beaucoup trong Tiếng pháp.
Từ merci beaucoup trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm ơn nhiều, Cảm ơn lắm, Cảm ơn nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merci beaucoup
cảm ơn nhiềuinterjection Les niveaux c'est au jeu qu'on les passe, pas dans les pantalons. Merci beaucoup. Này, tao lên kế hoạch sống sót cho trò game, ko phải cho cỡ mặc áo tắm, cảm ơn nhiều nhé |
Cảm ơn lắminterjection |
Cảm ơn nhiềuinterjection Merci beaucoup d'avoir appeler. Cảm ơn nhiều vì đã gọi. |
Xem thêm ví dụ
Merci beaucoup. Cảm ơn nhiều lắm. |
Merci beaucoup. Cảm ơn rất nhiều! |
Merci beaucoup. Cảm ơn rất nhiều. |
Ok, Osorio, merci beaucoup. Tốt lắm Osorio, cảm ơn anh nhiều. |
De toute façon, je m'arrête ici, et merci beaucoup Tôi xin kết thúc, cảm ơn các bạn nhiều. |
Ricky, merci beaucoup de m'avoir reçu. Ricky, cảm ơn rất nhiều vì những đã lắng nghe tôi. |
Donc, merci beaucoup Evan. Cảm ơn cậu rất nhiều, Evan. |
Merci beaucoup, Harry. Cảm ơn rất nhiều, Harry ạ. |
Merci beaucoup pour tout votre dur travail. — Paméla, sept ans. Cảm ơn các anh rất nhiều về tất cả công lao khó nhọc của các anh. —Pamela, bảy tuổi. |
Merci beaucoup. cám ơn rất nhiều. |
Merci beaucoup, Grace. Cám ơn, Gracie. |
Ken et Vicky Evans, merci beaucoup. À, Ken à Vicki Evans, cám ơn hai vị rất nhiều. |
Merci beaucoup. Cám ơn nhiều. |
Merci beaucoup, pour tout Cám ơn chị rất nhiều vì mọi thứ |
Merci beaucoup. Cảm ơn tất cả mọi người! .: |
Merci beaucoup. Cám ơn rất nhiều. |
Merci beaucoup! Oh, cám ơn anh. |
Mais merci beaucoup de m'avoir reçue ! Nhưng, xin cảm ơn rất nhiều vì đã lắng nghe tôi! |
Merci beaucoup. Cảm ơn cô rất nhiều. |
Yves, merci beaucoup. Cảm ơn anh rất nhiều, Yves. |
Merci beaucoup, maman! Cảm ơn nhiều, mẹ! |
Merci beaucoup pour votre attention. Cảm ơn các bạn đã lắng nghe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merci beaucoup trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới merci beaucoup
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.