mercredi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mercredi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercredi trong Tiếng pháp.
Từ mercredi trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ tư, ngày thứ tư, Thứ Tư, Thứ Tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mercredi
thứ tưnoun Seuls les chômeurs se fréquentent les mercredis. Chỉ có những người thất nghiệp mới hẹn hò vào thứ tư. |
ngày thứ tưnoun Je pensais que cette réunion a eu lieu mercredi. Cứ tưởng cuộc họp là ngày thứ Tư. |
Thứ Tưnoun Seuls les chômeurs se fréquentent les mercredis. Chỉ có những người thất nghiệp mới hẹn hò vào thứ tư. |
Thứ Tư
Seuls les chômeurs se fréquentent les mercredis. Chỉ có những người thất nghiệp mới hẹn hò vào thứ tư. |
Xem thêm ví dụ
Et voilà comment : nous allons vous revendre vos mercredis pour 10% de votre salaire. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
C'est mercredi, ma puce. Em yêu, hôm nay là thứ Tư. |
Il l'avait glissé dans mon cahier durant la séance de labo du mercredi. Cậu đã nhét nó vào vở tôi trong tiết học vào ngày thứ tư ở phòng thí nghiệm. |
Amabella a donné ses invitations mercredi. Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư. |
LE MERCREDI 24 août 2005 au matin, les familles du Béthel des États-Unis et du Canada, qui étaient en liaison vidéo, ont appris une nouvelle réjouissante. SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp. |
Trois ans plus tard, il a eu une seconde attaque. Il est mort paisiblement le mercredi 9 juin 2010. Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010. |
1 Le mercredi soir 19 avril sera le moment le plus fort de notre année de service. 1 Tối Thứ Tư ngày 19 tháng Tư sẽ là cao điểm của năm công tác của chúng ta. |
Mercredi, un glissement de terrain a fait au moins 50 victimes au Népal. Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal. |
À 5 heures du matin, le mercredi 1er juillet 1863, deux brigades sudistes de la division Heth avancent sur Gettysburg. Lúc khoảng 5 giờ sáng vào ngày Thứ Tư 1 tháng 7 năm 1863, Hai Lữ đoàn của Sư đoàn dưới quyền Heth kéo rốc về Gettysburg. |
On se voit mercredi. Thứ tư gặp. |
Et son offre, la marque vous me, mercredi prochain, - Mais, mou! quel jour est- ce? Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này? |
Le mercredi, la relique est symboliquement lavée avec une préparation d'eau parfumée et de fleurs odorantes appelée « Nanumura Mangallaya ». Vào ngày thứ Tư có một tắm biểu tượng của di tích với việc chuẩn bị thảo dược làm từ nước thơm và hoa thơm gọi Nanumura Mangallaya. |
Le 23 mai était un mercredi. 23 tháng 5 Là thứ tư |
mercredi journée 6 Thứ Tư Cả ngày 6 |
Mercredi, David Christian nous a expliqué que la race humaine ne représente qu'un infime à l'échelle temporelle de l'univers. Vào thứ 4, David Christian giải thích với chúng tôi rằng loài người mới chỉ là một khoảnh khắc nhỏ trong suốt thời gian tồn tại của vũ trụ. |
Tu bosses le mercredi? Này, cậu làm việc vào thứ tư à? |
Présentez-vous au camp d'ici mercredi 18 h. Báo cáo FLETC * trước khi hết giờ làm việc vào ngày thứ 4 ( trung tâm đào tạo NV hành pháp liên bang ) |
Le Mercredi des Cendres (en anglais Ash Wednesday ou Ash-Wednesday) est le premier long poème écrit par T. S. Eliot après sa conversion en 1927 à l'Anglicanisme. Ngày thứ Tư tro bụi (tiếng Anh: Ash Wednesday) – là một bài thơ dài đầu tiên kể từ khi Eliot cải đạo sang Anh giáo vào năm 1927. |
Il doit avoir été soit le mercredi ou le samedi le septième au dixième. " Nó phải có được một trong hai thứ tư thứ bảy hay thứ bảy phần mười. " |
Un mercredi, des Témoins de la congrégation locale déblayèrent les ruines calcinées. Ngày Thứ Tư, các Nhân Chứng địa phương kéo đổ phần còn lại đã cháy thành than của căn nhà. |
Afin d’obéir à l’ordre de Jésus, les Témoins de Jéhovah du monde entier se réuniront le mercredi 16 avril 2003 au soir pour commémorer sa mort. Vâng theo mạng lệnh của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới sẽ cùng nhóm lại vào buổi chiều tối Thứ Tư, ngày 16 tháng 4 năm 2003, để tưởng niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
Le mercredi, elle s'offrait une place de cinéma, et le dimanche, elle nous racontait le film. Thứ Tư, cô tự tặng cho mình một chỗ trong rạp chiếu bóng, và Chủ nhật, cô kể lại cho chúng tôi bộ phim. |
▪ Les congrégations prendront des dispositions pratiques pour le Mémorial, qui sera célébré cette année le mercredi 12 avril, après le coucher du soleil. ▪ Hội thánh nên sắp đặt chu đáo để cử hành Lễ Tưởng Niệm năm nay vào Thứ Tư, ngày 12 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
J’ai consigné par écrit l’accomplissement de ce désir ; mon journal personnel indique : « Il est minuit trente-huit, mercredi 18 décembre 1991. Tôi đã ghi lại trong nhật ký của mình cách tôi thực hiện ước muốn đó: “Bây giờ là 12 giờ 38 phút trưa, thứ Tư ngày 18 tháng Mười Hai năm 1991. |
Je pensais que cette réunion a eu lieu mercredi. Cứ tưởng cuộc họp là ngày thứ Tư. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercredi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mercredi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.