météo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ météo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ météo trong Tiếng pháp.
Từ météo trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời tiết, viết tắt của météorologie, viết tắt của météorologique. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ météo
thời tiếtnoun Vous regardiez la météo, la longueur des robes, l'opinion politique. Chúng ta xem thời tiết, độ dài của những bộ váy, quan điểm chính trị. |
viết tắt của météorologienoun |
viết tắt của météorologiquenoun |
Xem thêm ví dụ
La Russie possède les séries Meteor et RESURS. Nga có những vệ tinh METEOR và RESURS. |
Vous pouvez choisir des actions que l'Assistant doit effectuer lorsque vous ignorez une alarme, comme vous informer sur la météo et la circulation, allumer les lumières et démarrer la cafetière, lancer la lecture des actualités, et plus encore. Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v. |
Le service météo a annulé l'alerte. Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3. |
J'ai un peu l'impression d'être une madame météo en faisant ça. Tôi cảm giác như mình là người dự báo thời tiết khi nói những điều này. |
Je crois donc qu'au final, une fois que nous aurons un de ces modèles pour les gens, ce que nous finirons par avoir -- je veux dire, notre groupe n'ira pas jusque là -- mais en fin de compte nous aurons un très bon modèle informatique -- un peu comme un modèle de climat mondial pour la météo. Tôi nghĩ rằng dần dần khi mà chúng ta có một trong các mô hình này cho con người, và chắc chắn từ từ chúng ta sẽ có -- ý tôi là có thể chúng tôi sẽ không đi đến cùng nhưng dần dần chúng tôi sẽ có một mô hình máy tính thật tốt kiểu như một mô hình khí hậu toàn cầu cho thời tiết. |
Après la pub, la météo de Darren Goode, avec un temps capricieux. Sau đây, chuyên mục Tin tức khí tượng, Darren Goode, Sẽ giải thích diễn biến thời tiết kỳ lạ mà chúng ta đang có. |
Vous n'etes pas une miss méteo? Này, cô chẳng phải là phóng viên thời tiết sao? |
En novembre 2012, plus de 33 000 coureurs, de 85 nationalités différentes, se sont présentés sur la ligne de départ, mais cette fois, ils ont dû faire face à une météo très pluvieuse et orageuse. Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão. |
Ce projet a été lancé pour assurer l'intérim au sein de la RAF en attendant que le Gloster E.1/44 (en), devant être une amélioration du Gloster Meteor, soit développé. Dự án có mục đích cung cấp một loại tiêm kích tạm thời cho RAF trong khi loại máy bay khác là Gloster E.1/44 sử dụng động cơ Nene cũng đang được phát triển. |
C'étaient les informations météo avec Jennifer. Đây sẽ là tin giật gân của Long Beach 1 người bị đánh gần chết. |
Il y a aussi une déesse météo qui gère aléatoirement une bourse et les conditions météorologiques. Có cả nữ thần về thời tiết người điều tiết thời tiết |
Mlle Sparks, on se fiche de la météo. Cô Sparks, chúng ta không nói chuyện thời tiết gì ở đây |
Donc, le défi consistait à essayer d'obtenir d'eux qu'il fassent ce que nous voulions qu'ils fassent en écoutant la météo, la configuration du terrain, et en créer des choses qui laisseraient le flot de moutons passer et aller où nous voulions qu'il aille. Nên vấn đề là cố gắng làm cho chúng làm những gì ta muốn, bằng cách lắng nghe thời tiết, điều kiện đất, và tạo ra những thứ giúp đàn cừu di chuyển tới nơi mà ta muốn. |
Et il a dit que c'était pour bientôt, ça dépendait de la météo, mais il me ferait savoir le moment, et donc, avec environ quatre jours de préavis, il m'a dit d'aller sur cette plage au sud de Lisbonne, et qu'un peu après 9 heures, ce gars sortirait de l'eau. Và anh ấy nói nó sẽ sớm hoàn thành, phụ thuộc vào thời tiết, và anh ấy cho tôi biết khi nào, và sau 4 ngày báo trước, anh ấy bảo hãy đến bờ biển phía nam Lisbon này, và sau 9h anh chàng này sẽ bước ra khỏi mặt biển. |
" Comment se fait- il que l'Occident ne se soit pas rendu compte que les famines sont causées par les politiques et la politique, pas par la météo? " " Tại sao phương Tây không nhận ra nạn đói là do những chính sách và chính trị gây ra, chứ không phải tại thời tiết? " |
Le mission à Adak fut un succès, mais celle à Kiska fut obscurcie par la météo. Nhiệm vụ Adak được hoàn thành, nhưng Kiska bị ngăn trở bởi thời tiết. |
Halley note que les quelques lacs qui ne débouchent pas sur un océan (comme la mer Morte et la mer Caspienne, voir Endoréisme) ont en général une salinité très élevée, ce qu'il appelle la « météorisation continentale » (continental weathering). Halley cũng lưu ý rằng một lượng nhỏ các hồ trên thế giới mà không có các lối thoát ra đại dương (như biển Chết và biển Caspi) phần lớn đều có độ chứa muối cao. |
Si vous aimez jouer à des jeux, entretenir une vie sociale, être au fait des dernières nouvelles et des potins, acheter des billets de cinéma ou des actions, ou tout simplement connaître les prévisions de la météo locale, vous trouverez sur Google Play des offres d'applications et de jeux pour personnaliser votre appareil Android de manière unique. Cho dù bạn thích chơi trò chơi, giao thiệp xã hội, cập nhật tin tức và tin đồn mới nhất, mua vé xem phim hoặc cổ phiếu hay chỉ muốn tìm thông tin dự báo thời tiết địa phương, Google Play luôn có các ứng dụng và trò chơi để làm cho thiết bị Android của bạn mang đậm dấu ấn cá nhân. |
» J'ai donc cherché ce qu'il y avait derrière cela ; c'était une question de changement climatique -- de chocs climatiques, de changements dans la météo. Sau đó, tôi đã tìm ra được ý nghĩa sau câu nói ấy; câu nói ấy là về sự biến đổi khí hậu -- sự thay đổi thất thường của khí hậu, thời tiết. |
Comme les chiffres d'une horloge météo, on est allés d'un côté, John de l'autre. Như kim đồng hồ, chúng tôi đi một hướng, John đi hướng còn lại. |
La météo a déjà commencé à changer. Thời tiết đã bắt đầu chuyển mùa. |
Pendant que ces saints fidèles étaient au temple, il a commencé à pleuvoir sur tout le secteur alors que la météo n’annonçait aucune précipitation pour les prochaines semaines. Trong khi các Thánh Hữu trung tín này đang ở trong đền thờ, thì trời bắt đầu đổ mưa trên khắp vùng của cộng đồng, mặc dù mục dự báo thời tiết cho biết là trời sẽ không mưa trong một vài tuần kế tiếp. |
J'ai passé beaucoup trop de temps en Californie, et je suis convaincue que la météo devrait être optionnelle. Tôi đã dành quá nhiều thời gian ở California, và tôi thật sự cảm thấy thời tiết nên là một thứ tuỳ ý. |
Ça sera un grand moment pour moi au sein d'Adventure Consultants, et la météo est plutôt stable en ce moment. Một ngày may mắn của tôi trong đội Adventure Consultants. Và thời tiết thì khá ổn vào những ngày đó. |
On pourrait parler de la météo. Nói cái gì cũng được. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ météo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới météo
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.