destiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destiner trong Tiếng pháp.

Từ destiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là định, dành, dành cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destiner

định

verb

Pour devenir des légendes et changer nos destinées.
Trở thành huyền thoại và xoay chuyển định mệnh.

dành

verb

Mes éclaireurs ont intercepté la dépêche qui vous était destinée.
Người của tôi đã lấy công văn dành cho ngài.

dành cho

verb

Mes éclaireurs ont intercepté la dépêche qui vous était destinée.
Người của tôi đã lấy công văn dành cho ngài.

Xem thêm ví dụ

Mais il est complètement dans l’erreur quant à ce à quoi ce destin ressemble.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
Par ailleurs, sous la direction des comités de construction régionaux, des équipes de bénévoles offrent temps, énergie et compétences pour la construction de belles salles de réunion destinées au culte.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Vous changerez mon destin!
Bà sẽ thay đổi số phận của ta!
L'objectif est d'apporter la précision suivante : nous interdisons les contenus qui induisent en erreur les utilisateurs en laissant penser qu'ils sont destinés à tous les publics alors qu'ils incluent des contenus obscènes ou à caractère sexuel explicite.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
En juillet 2019, Google mettra à jour les Exigences relatives à la destination de l'annonce afin d'interdire la publicité pour les destinations non conformes aux règles du Web Store ou des plates-formes de téléchargement d'applications, comme celles de Google Play ou du programme pour les développeurs Chrome.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
Si un article est "Refusé", il ne peut pas être diffusé dans la destination choisie.
Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn.
Nombre de pays de destination : 19
Họ được phái đến: 19 nước
Le récapitulatif suivant des points de doctrine et des principes que les élèves ont appris pendant leur étude de 1 Néphi 15-19 (Section 4) n’est pas destiné à être enseigné dans votre leçon.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
J' ai fui avant de recevoir I' enseignement destiné à I' Avatar
Em bỏ trốn ngay khi họ huấn luyện em trở thành # Thế Thần
Même s'il avait maintenant suffisamment de navires pour défier la flotte française, Nelson avait deux problèmes : il ignorait la destination des Français et il n'avait pas de frégates pour servir d'éclaireur en avant de sa force.
Mặc dù bây giờ đã có tàu, đủ để thách thức hạm đội Pháp, Nelson lại còn có hai nhược điểm quan trọng: ông không có tình báo về đích đến của Pháp và không có tàu frigate nào để đi dò thám phía trước hạm đội.
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
Lorsque certains de nos enfants s’écartent du chemin de l’Évangile, nous pouvons nous sentir coupables et douter de leur destinée éternelle.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
Nos destins sont vraiment entrelacés, vous ne pensez pas?
Định mệnh của chúng ta cứ quyện vào nhau, hai người không nghĩ vậy sao?
Notre destin est entre vos mains.
Số phận chúng tôi nằm trong tay ngài.
C'est mon destin.
Đó là " số phận " của tôi.
Il peut donc être nécessaire de concevoir une page de destination plus spécifique ou de modifier votre texte d'annonce pour améliorer la fidélisation.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
C'est le destin.
Đó là số phận.
Toute utilisation de pixels pour la collecte de données destinées aux listes de remarketing est soumise aux Règles de Google Ads.
Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads.
Choisissez des mots clés qui présentent un rapport direct avec le thème de votre groupe d'annonces et de votre page de destination.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
L'objet items doit comporter une clé qui correspond à l'identifiant principal du produit ou service (par exemple, l'ID ou la destination) ainsi qu'une clé google_business_vertical qui représente le type de flux à mettre en correspondance avec l'identifiant.
Đối tượng items phải có khóa tương ứng với giá trị nhận dạng chính của sản phẩm hoặc dịch vụ (ví dụ: ID hoặc destination) và khóa google_business_vertical thể hiện loại nguồn cấp dữ liệu mà giá trị nhận dạng phải khớp.
Et toutes ces œuvres, d'une certaine manière, parlent de la chance ou du destin ou du hasard.
Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội.
Destination gare de Waterloo
Nhà ga Waterloo.Okay, ga Waterloo
Pour télécharger vos factures électroniques destinées aux services fiscaux et vos notes de crédit, suivez les étapes ci-dessous après avoir recherché le numéro de la facture (comme cela vous est expliqué ci-dessus).
Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên.
Leur destin dépend de leur roi.
Số phận của chúng tùy thuộc vào vua của chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.