exercer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exercer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exercer trong Tiếng pháp.

Từ exercer trong Tiếng pháp có các nghĩa là luyện tập, rèn luyện, tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exercer

luyện tập

noun

Attends que je sorte exercer mes nouveaux talents.
Cứ đợi đến lúc tôi hồi phục hoàn toàn, và luyện tập kỹ năng mới khác mà xem.

rèn luyện

verb

Vous devriez vous exercer, comme le veut votre tante.
Vậy có lẽ anh cần lời khuyên của cô anh chăng, và rèn luyện.

tập

verb

Attends que je sorte exercer mes nouveaux talents.
Cứ đợi đến lúc tôi hồi phục hoàn toàn, và luyện tập kỹ năng mới khác mà xem.

Xem thêm ví dụ

Le fait d’accepter les paroles prononcées, de recevoir le témoignage de leur véracité et d’exercer la foi au Christ produit un grand changement de cœur et une détermination ferme à progresser et à devenir meilleur.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Toutefois, les inquiétudes de la vie et l’attrait des commodités matérielles pourraient exercer une forte emprise sur nous.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
En Inde, une mère hindoue inquiète a dit : « Tout ce que je veux, c’est exercer une plus grande influence sur mes enfants que les médias et leurs camarades. »
Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Lui- même a déclaré : “ Dieu a tellement aimé le monde qu’il a donné son Fils unique-engendré, afin que tout homme qui exerce la foi en lui ne soit pas détruit mais ait la vie éternelle.
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
Êtes- vous conscient de la saine influence qu’exerce l’École du ministère théocratique sur votre spiritualité ?
Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không?
Pourquoi sommes- nous particulièrement heureux que Jéhovah ait choisi Jésus Christ pour exercer sa domination en son nom?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
Au contraire, il exerce son autorité en prenant Christ pour modèle (Éphésiens 5:23, 25).
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
Il leur faut donc exercer, eux aussi, la sagesse dans leurs rapports avec ceux du dehors, qui n’appartiennent pas à la véritable congrégation chrétienne.
Vì thế, họ cũng cần phải dùng sự khôn ngoan khi giao thiệp với những người ngoài hội thánh thật của tín đồ đấng Christ.
Comment Milton en est- il venu à exercer une telle influence ?
Làm thế nào John Milton có nhiều ảnh hưởng đến thế?
Une attitude nonchalante ou au contraire diligente, positive ou bien négative, vindicative ou coopérative, critique ou reconnaissante, peut exercer une influence énorme sur la réaction d’un individu face à une situation donnée, mais aussi sur la manière dont les autres se comportent à son égard.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
62 Nous devons obéir à Jésus et exercer la foi en lui. — Hébreux 5:9; Jean 3:16.
62 Chúng ta phải vâng lời Giê-su và tin tưởng nơi ngài (Hê-bơ-rơ 5:9; Giăng 3:16).
VIOLENCES DOMESTIQUES ET AGRESSIONS SEXUELLES : L’OMS rapporte qu’« une femme sur trois a été victime de violence physique ou sexuelle exercée par un partenaire intime à un moment de sa vie ».
BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”.
L’apôtre Jean rapporte ces propos de Jésus : “ Dieu a tellement aimé le monde qu’il a donné son Fils unique-engendré, afin que tout homme qui exerce la foi en lui ne soit pas détruit mais ait la vie éternelle.
Sứ đồ Giăng trích lời Chúa Giê-su phán: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời” (Giăng 3:16).
Les fardeaux donnent des occasions d’exercer des vertus qui contribuent à notre perfection finale.
Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc
Quand donc les Babyloniens sous les ordres de Nébucadnezzar détruisirent Jérusalem et que son territoire, c’est-à-dire le pays de Juda, fut mis en complète désolation, la domination universelle passa entre les mains des Gentils et put s’exercer sans être gênée par la présence d’un royaume représentant la souveraineté divine.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
Et nous ne prendrons de bonnes décisions que si notre esprit reçoit des renseignements corrects et s’il est exercé à évaluer ces renseignements (Proverbes 2:1-5).
(Châm-ngôn 2:1-5) Dù vậy, vì sự bấp bênh của đời sống, chúng ta có những quyết định không được như ý.
Le matin de cette terrible journée, papa est allé remettre au shérif, au maire et au chef de la police de Selma une lettre qui les informait de notre droit garanti par la constitution d’exercer notre ministère sous la protection de la loi.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
5 La Bible renferme quantité d’exemples de personnes ayant exercé une mauvaise influence sur autrui.
5 Kinh Thánh nói về nhiều người đã ảnh hưởng xấu đến người khác.
Ils leur donnent des occasions de progresser à mesure queles enfants acquièrent la maturité spirituelle nécessaire pour exercer correctement leur libre arbitre.
Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp.
Exerce-toi à respecter les alliances que tu as faites au baptême.
Hãy thực hành việc tuân giữ các giao uớc báp têm.
Pourquoi est- ce que je m'exerce à faire des moulins?
Tại sao tôi đang luyện tập trống diễu hành?
Un groupe de Zoramites désire savoir comment suivre le conseil d’Alma de planter la parole du Seigneur dans son cœur et d’exercer la foi.
Một nhóm dân Gia Rôm muốn biết cách noi theo lời dạy của An Ma để gieo lời của Thượng Đế vào lòng họ và thực hành đức tin.
Quelle autorité Satan exerce- t- il sur le monde?
Sa-tan có quyền trên thế gian này cách nào?
Un bébé exerce cette faculté quelques heures seulement après sa naissance.
Đứa bé có thể làm điều này chỉ trong vòng vài giờ sau khi chào đời.
” Grâce à son esprit saint, Dieu peut tout voir et exercer sa puissance partout, sans avoir besoin de se déplacer ou de résider sur place.
Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exercer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới exercer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.