construction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ construction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ construction trong Tiếng pháp.
Từ construction trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết cấu, cách xây dựng, công trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ construction
kết cấunoun (ngôn ngữ học) kết cấu) Et l'ampleur de la construction qui s'opère est massif. Mức độ các kết cấu xuất hiện rất lớn. |
cách xây dựngnoun (sự xây dựng, sự đóng (tàu); cách xây dựng; ngành xây dựng) |
công trìnhnoun (công trình (xây dựng) Une performance est une construction mentale et physique, Biểu diễn là một công trình thể chất và tinh thần |
Xem thêm ví dụ
2 pour la construction de ma amaison, pour la pose des fondations de Sion, pour la prêtrise et pour les dettes de la présidence de mon Église. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Et donc la priorité du politique est de venir casser les goulots d'étranglement pour développer le secteur de la construction. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications. Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall. |
J'ai d'abord vu le concept dans le DARPA Grand Challenge au cours duquel le gouvernement des États- Unis remet un prix pour la construction d'une voiture sans chauffeur qui peut se diriger dans un désert. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
« Je suis sculpteur de métier et je travaille pour une entreprise de construction où j’utilise mes compétences de sculpteur sur bois. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Charlemagne a fait commencer la construction de la chapelle palatine vers 792, en même temps que celle des autres bâtiments du palais. Charlemagne bắt đầu xây nhà nguyện cung đình Aachen khoảng năm 792, song song với việc xây dựng hoàn tất phần còn lại của cung điện. |
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
La vie dans une communauté en construction a favorisé, entre eux, l’entraide et l’entente. (Liberation in the Palm of Your Hand: A Concise Discourse on) Huyền Trang - Nhà Chiêm Bái và Học Giả. |
21 La construction de bâtiments théocratiques est une forme de service sacré, comparable au travail de construction du temple de Salomon (1 Rois 8:13-18). 21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18). |
Des peuples voisins voulurent conclure une sorte d’alliance interconfessionnelle pour la construction du temple. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
les gens récupèrent du bois de construction d'acacia préservé avec de l'écorce de bambou, et ils peuvent se construire une maison, ils peuvent l'utiliser en bois de chauffage. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
Sa culture a eu un rôle majeur dans la construction de l'Empire perse, et plus particulièrement dans celle de l'Empire achéménide, lorsque l'élamite en est devenu l'une des langues officielles. Nền văn hóa của nó đóng một vai trò chủ yếu trong đế quốc Ba Tư, đặc biệt trong thời thời kỳ trị vì của nhà Achaemenes kế tục nó, khi tiếng Elam vẫn được sử dụng làm tiếng chính thức của đế quốc. |
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
« Une construction en argile ne résiste pas à la saison des pluies et Francis veut construire une école en argile. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
2 David ordonna alors de réunir les résidents étrangers+ qui étaient dans le pays d’Israël, et il les établit comme tailleurs de pierre pour extraire et tailler des pierres en vue de la construction du temple* du vrai Dieu+. 2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời. |
Le temple de Curitiba (Brésil), dont la construction a débuté en 2005, doit être terminé d’ici l’an prochain. Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau. |
Tout comme les pierres de construction de nos maisons soutiennent le reste de la structure, les expériences de notre vie deviennent également les pierres de construction de notre témoignage et augmentent notre foi au Seigneur Jésus-Christ. Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Depuis la construction de la nouvelle route, presque personne utilise cette autoroute. thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa. |
Le reliquat est vendu aux fabricants de papier ou de matériaux de construction. Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ. |
C'est un Pilgrim 7000, propriété de CCA... la compagnie de construction qui s'occupe du mur extérieur. Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài. |
40 ans plus tard, en 1900, aux États- Unis, il y avait 1 001 entreprises de construction automobile -- 1 001. Trong vòng 40 năm, tới thời điểm 1900, tại Mỹ, có khoảng 1, 001 công ty sản xuất xe hơi -- 1, 001. |
Une femme qui passait tous les jours devant un chantier a deviné qu’il s’agissait de la construction d’une Salle du Royaume par des Témoins de Jéhovah. Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời. |
Dans certains endroits, des frères se sont rendus disponibles pour travailler à la construction de Salles du Royaume chaque fois que le besoin s’en fait sentir. Tại nhiều nơi, các anh em sẵn lòng giúp xây cất các Phòng Nước Trời bất cứ lúc nào cần thiết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ construction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới construction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.