militant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ militant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ militant trong Tiếng pháp.
Từ militant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiến sĩ, chiến đấu, chiến binh quá khích, phần tử tích cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ militant
chiến sĩnoun |
chiến đấuverb Suweidi est une forteresse de militants. Suweidi's là một pháo đài chiến đấu nổi tiếng. |
chiến binh quá khíchadjective |
phần tử tích cựcadjective |
Xem thêm ví dụ
Ou allons-nous prendre des initiatives, être proactifs et apprendre des recettes maison des militants associatifs locaux, nées du désespoir dans des communautés comme la mienne? Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi? |
Un militant américain et anarchiste. Là một cựu chiến binh chống Pháp và chống Mỹ. |
Suweidi est une forteresse de militants. Suweidi's là một pháo đài chiến đấu nổi tiếng. |
Les civils sont appelés " militants ". Thường dân được liệt vào dạng " Chiến binh khác ". |
En 1696, Marlborough, avec Godolphin, Russell et Shrewsbury, se retrouve encore une fois impliqué dans un complot en faveur de Jacques II, cette fois lancé par le militant jacobite John Fenwick (en). Năm 1696 một lần nữa Marlborough, cùng với Godolphin, Russell và Shrewbury bị cáo buộc mưu phản liên kết với James II, lần này dưới sự chủ mưu của John Fenwick. |
Nous avons fini avec 20 plaignants entièrement convaincus : des conseillers génétiques, des généticiens qui avaient reçu des lettres de mise en demeure, des organisations de militants, 4 organismes scientifiques majeurs qui représentaient plus de 150 000 scientifiques et professionnels de la santé, et des femmes qui ne pouvaient pas payer les tests de Myriad, ou qui ne pouvaient pas obtenir un deuxième avis du fait des brevets. Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế. |
Sur les huit militants syndicaux indépendants condamnés à des peines de prison depuis 2006, trois sont toujours emprisonnés et au moins deux d'entre eux purgent des peines de probation administrative ou sont en résidence surveillée. Trong số tám người hoạt động bảo vệ quyền lao động bị kết án tù năm 2006, ba người vẫn còn bị giam và ít nhất hai người được tạm tha có theo dõi hoặc bị quản thúc tại gia. |
Springsteen est aussi un militant pour les droits des homosexuels. Jepsen là một nhà hoạt động vì quyền của người đồng tính. |
Même le fait de montrer sa solidarité en rendant visite à d’anciens prisonniers politiques ou en célébrant le retour d’un prisonnier politique chez lui a été le point de départ de violences contre les militants. Thậm chí ngay cả hành động thể hiện tình đoàn kết qua việc đến thăm nhà các cựu tù nhân chính trị hay chào đón một tù nhân chính trị ra tù cũng có thể bị đối phó bằng bạo lực. |
Les forces de sécurité ont également arrêté de façon arbitraire, passé à tabac, harcelé ou intimidé de nombreux autres dissidents, notamment des défenseurs des droits humains, des militants syndicaux, des défenseurs des droits fonciers et des blogueurs et autres internautes exprimant leurs opinions politiques en ligne. Các lực lượng an ninh cũng tùy tiện bắt giữ, đánh đập, sách nhiễu và đe dọa nhiều người phê phán chính phủ khác, trong đó có các nhà vận động cho nhân quyền, các nhà hoạt động vì quyền lợi của công nhân, các nhà hoạt động đấu tranh cho quyền lợi đất đai, các blogger và những người thể hiện chính kiến trên mạng. |
Mais en tant que militante et enquêtrice, j'ai un point de vue différent, car j'ai vu ce qu'il peut se produire quand une idée gagne du terrain. Nhưng với tư cách là một người đấu tranh và điều tra, tôi có cái nhìn khác, bởi tôi đã nhìn thấy điều có thể xảy ra khi một ý tưởng có được động lực. |
Des militants ont également été tabassés après avoir participé à des événements publics, comme des manifestations pour l’environnement ou pour appeler à la libération d’autres activistes, ou encore d’autres événements sur le thème des droits humains. Các nhà hoạt động cũng bị đánh đập vì tham gia các sự kiện công cộng, như biểu tình bảo vệ môi trường, tụ tập đòi thả các nhà hoạt động bị câu lưu, hay các sự kiện liên quan tới nhân quyền. |
« Les militants pacifiques comme Pham Minh Hoang méritent d’être entendus par leurs concitoyens, et non pas réduits au silence par les tribunaux. » “Tiếng nói của những nhà hoạt động ôn hòa như Phạm Minh Hoàng xứng đáng được đồng bào của mình lắng nghe, chứ không phải bị tòa án khóa miệng.” |
Et dans les six dernières années dans le nord ouest du Pakistan, la CIA a fait voler des centaines de missiles drones, et elle a utilisé ces drones pour tuer 2000 soupçonnés militants pakistanais et talibans. Trong 6 năm vừa qua, ở Tây Bắc Pakistan, CIA đã bay hàng trăm chiến dịch máy bay không người lái, và họ đã sử dụng những máy bay này để giết 2000 lính Pakitstan và Taliban bị tình nghi. |
Vous voyez ici quelques photos de Londres où Barclays a sponsorisé le projet des vélos en libre service, des militants ont donné un beau spectacle de guerrilla marketing en inventant des slogans. Và bạn có thể thấy ở đây một số hình ảnh từ London nơi Barclays tài trợ đề án xe đạp thành phố, và một số nhà hoạt động đã thực hiện tại đây một số mảnh ghép đẹp của tiếp thị du kích và nêu cao các khẩu hiệu. |
Les militants étaient arrivés à bord de plusieurs véhicules armés. Các chiến binh đã đến trên một số phương tiện vũ trang. |
Fin avril 2014, l'église est profanée par des militants juifs d'extrême droite, quelques semaines avant la venue du pape François en Israël. Tháng 4 năm 2014, nhà thờ này đã bị một nhóm người Do Thái cực hữu làm uế tạp, vài tuần lễ trước chuyến viếng thăm Israel của Đức Giáo hoàng Phanxicô. |
Jean Suret-Canale, ancien combattant volontaire de la résistance, militant clandestin des jeunesses communistes de 1939 à 1944, ancien membre du comité central du Parti communiste français, maître de conférence honoraire à l’université de Paris VII, géographe et historien, auteur d’une dizaine d’ouvrages sur l’Afrique noire et le Tiers monde. Jean Suret-Canale một tình nguyện viên kỳ cựu của tổ chức kháng chiến Thanh niên Cộng sản dưới lòng đất League từ 1939-1944, cựu thành viên của ủy ban trung ương Đảng Cộng sản Pháp, một giảng viên danh dự tại Đại học Paris VII về địa lý và lịch sử, tác giả của mười cuốn sách về châu Phi và thế giới thứ ba. |
Ce jeune homme n'était pas un politicien, ce n'était pas un homme d'affaires, ni un militant des droits civiques, ni un chef spirituel. Con người trẻ tuổi đó không phải là chính trị gia, anh ta không phải là nhà kinh doanh, nhà hoạt động vì nhân quyền hay thủ lĩnh tinh thần. |
Et Reebok a créé une fondation après cette tournée des droits de l'homme et une décision a été prise -- et nous avons fait une proposition, pendant quelques années, pour tenter de créer une filiale qui allait donner des appareils photos aux militants des droits de l'homme. Sau các chuyến lưu diễn đòi nhân quyền này, Reebok đã thành lập một tổ chức và sau đó là một quyết định -- chúng tôi đã lập một đề xuất trong vài ba năm đề nghị lập nên một phòng ban có chức năng cung cấp camera cho những người hoạt động vì nhân quyền. |
Au cours du gala, philanthrope et pro-israéliens militants, tels que le mariage de Miriam et Sheldon Adelson Adelson est engagée à fournir les ressources nécessaires pour permettre à l'IAC de devenir une association nationale. Trong buổi dạ tiệc, các nhà hảo tâm và một số nhà hoạt động ủng hộ Israel, như cuộc hôn nhân của Sheldon Adelson và Miriam Adelson, họ cam kết sẽ cung cấp các nguồn lực cần thiết để cho phép IAC để trở thành một hiệp hội quốc gia. |
Des bouleversements culturels ont néanmoins eu lieu ces dernières années, en particulier près des routes et des chef-lieu de district ; ces changements sont attribués aux contacts avec les immigrants des plaines, les fonctionnaires du gouvernement et les militants des organisations non gouvernementales. Tuy nhiên, các thay đổi văn hóa lớn diễn ra trong những năm gần đây, đặc biệt là các làng gần đường giao thông và phố huyện; những thay đổi này được quy là do liên hệ với người nhập cư Khmer, viên chức chính quyền, nhân viên của tổ chức phi chính phủ. |
Carl Lundström, un des co- accusé était un militant d'extrême- droite avant. Carl Lundström, 1 trong các bị cáo của vụ án trước đây là 1 tay cánh hữu cực đoan. |
Donc Henry Timms et moi - Henry est un copain militant - discutions un jour et on se demandait comment donner un sens à ce nouveau monde. to lớn đang xảy ra. Henry Timms và tôi cũng thế -- Henry cũng tổ chức chiến dịch - một lần nói chuyện chúng tôi bắt đầu nghĩ làm thế nào để hiểu thế giới mới này? |
Et de mettre une liste des militants pour la démocratie - ayant communiqué avec le gouvernement américain - entre les mains du dictateur biélorusse. Cũng có nghĩa là nhà độc tài Belarus đã được trao danh sách tất cả những nhà tài trợ tranh cử đã từng nói chuyện với chính phủ Mỹ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ militant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới militant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.