mimer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mimer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimer trong Tiếng pháp.
Từ mimer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhái, bắt chước, nhại, tỏ bằng điệu bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mimer
nháiverb |
bắt chướcverb en mimant les riffs de guitare. bắt chước những cây guitar. |
nhạiverb |
tỏ bằng điệu bộverb |
Xem thêm ví dụ
Vous pourriez faire des tortillas en famille ou mimer les étapes de la fabrication des tortillas depuis la plantation des graines de maïs, jusqu’à la vente des tortillas aux touristes. Hãy cân nhắc việc làm bánh bắp chung với gia đình hoặc đóng diễn những giai đoạn làm bánh bắp, từ việc trồng bắp đến việc bán bánh bắp cho du khách. |
Demandez à chaque groupe de mimer ce qu’ils vont faire et aux autres enfants de le deviner. Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm. |
Ça va pas se passer comme ça, Mims. Đó không phải là cách chuyện sẽ xảy ra, Mims. |
Avec Mims. Vẫn ở chỗ Mims. |
Favoriser la compréhension (mimer des histoires tirées des Écritures) : Racontez aux enfants l’histoire d’Élie et de la veuve de Sarepta (voir 1 Rois 17:8-16) et demandez aux enfants de la mimer avec vous. Khuyến khích sự hiểu biết (đóng diễn theo các câu chuyện trong thánh thư): Kể cho các em nghe câu chuyện về Ê Li và người góa bụa ở thành Sa Rép Ta (xin xem 1 Các Vua 17:8–16), và mời các em đóng diễn theo câu chuyện đó với các anh chị em. |
Aussi allons-nous mimer nos remerciements. Chúng tôi, những diễn viên điện ảnh, không giỏi nói năng trước công chúng. |
Détective Mims a reçu des renseignements concernant l'empreinte sur la fausse bombe. Thanh tra Mims lần theo dấu vân tay phát hiện một vụ nổ bom giả. |
Montrez l’une des bandes de mots à la moitié des enfants et demandez-leur de mimer le mot pour que les autres enfants le devinent. Cho một nửa số các em thấy một trong những mảnh giấy đó có ghi chữ, và yêu cầu chúng đóng diễn theo điều ghi trên giấy đó để các em khác đoán. |
Pourquoi est-elle avec Mims? Tại sao lại là ở chỗ Mims? |
Les jeunes enfants en particulier sont favorablement impressionnés quand ils voient mimer ce qu’ils apprennent. Nhất là con nhỏ dễ in sâu vào lòng khi chúng thấy những gì chúng học được diễn ra trước mắt. |
Demandez aux enfants de mimer la bonne manière de prier. Mời các em diễn kịch câm cách cầu nguyện đúng. |
Faut voler, pas mimer! Leo lên ngay, không phải đứng ngó. |
Énoncer le point de doctrine (jeu de devinettes) : Demandez à deux ou trois enfants de mimer la préparation à se coucher, à aller à l’église ou à faire un long voyage. Nhận ra giáo lý (chơi một trò chơi đoán): Mời hai hoặc ba đứa trẻ đóng kịch câm việc chuẩn bị đi ngủ, đi nhà thờ hoặc đi chơi xa. |
Il allait s'en sortir, mais Mims a menti au procureur. Hắn gần như đã bỏ đi khi Mims nói dối về D A. |
Pardon, qui c'est Mims? Xin lỗi, Mims là ai? |
L'empreinte que notre bon ami Mims a trouvée n'est pas celle du dénommé James Jackson. Dấu vân tay mà Mims tìm thấy... không phải của tay cướp vặt James Jackson. |
Il suggère que les propos de Merlin ont quelque chose de Walt Disney et madame Mim, qui se plaint de tout même du soleil, peut s'apparenter aux critiques . Sinyard cho rằng Walt Disney thấy phần nào đó của ông trong nhân vật Merlin, và bà Mim "ghét ánh nắng trong lành" có lẽ ám chỉ giới phê bình. |
Les gens ont tendance à mimer leurs postures les uns des autres. Người ta có xu hướng bắt chước tư thế của nhau. |
Donnez à chaque groupe de classe une activité à mimer devant les autres enfants. Hãy đưa cho mỗi lớp học một sinh hoạt để đóng diễn cho các em khác xem. |
Nous devons essayer de mimer comment un aigle vole, ce qui est assez difficile parce qu'ils sont fondamentalement comme l'oiseau haut de proie. Chúng ta phải cố gắng làm giống chim đại bàng đang bay, nó hơi khó vì chúng là chim săn mồi hàng đỉnh. |
Mims, du calme. Mims, bình tĩnh đi. |
Demandez- leur de dessiner ou de mimer des scènes ou des événements tirés de la Bible. Cho chúng vẽ những cảnh tượng hoặc diễn lại những sự kiện đã xảy ra trong Kinh Thánh. |
Demandez-leur de mimer chaque réponse. Bảo chúng đóng kịch câm cho mỗi câu trả lời. |
Si les papiers correspondent, murmurez aux deux enfants un principe de l’Évangile que ce dirigeant a enseigné à la dernière conférence générale (voir le numéro de la dernière conférence du Liahona et demandez-leur de mimer une façon de vivre ce principe. Nếu hai tờ giấy giống nhau, hãy thì thầm với hai đứa trẻ một nguyên tắc phúc âm mà vị lãnh đạo đã dạy trong đại hội trung ương gần đây nhất (xin xem số báo đại hội mới nhất Ensign hoặc Liahona), và bảo hai em ấy đóng diễn cách chúng có thể sống theo nguyên tắc đó. |
Si la famille a de jeunes enfants, demandez-leur de mimer vos gestes. Nếu gia đình mà các anh em giảng dạy có con cái nhỏ thì hãy cho chúng bắt chước các hành động của các anh em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mimer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.