mondial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mondial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mondial trong Tiếng pháp.

Từ mondial trong Tiếng pháp có các nghĩa là thế giới, toàn cầu, toàn cục, toàn thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mondial

thế giới

noun (thuộc) thế giới)

Le rétablissement de l'économie mondiale n'est pas encore en vue.
Chưa trông thấy sự hồi phục của nền kinh tế thế giới.

toàn cầu

adjective

Qui a mis fin au djihad mondial ?
Những người đã kết thúc Thánh chiến toàn cầu?

toàn cục

adjective

toàn thế giới

adjective

C'est une communauté dynamique et mondiale d'espaces de hackers,
Một không gian sôi động dành cho cộng đồng hacker sinh học toàn thế giới,

Xem thêm ví dụ

Alors pour Ebola, c'est la paranoïa d'une maladie infectieuse suivie par quelques cas transportés dans des pays riches qui ont rendu possible cette collaboration mondiale.
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
De la fin des années 1890 à la fin de la Seconde Guerre mondiale, l'expression se répand de plus en plus dans les médias de masse et les niveaux supérieurs des écoles publiques et privées de filles.
Từ cuối thập niên 1890 đến kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, thành ngữ này ngày càng trở nên phổ biến trên các phương tiện truyền thông đại chúng, xuất hiện ở cấp độ cao hơn trong các trường nữ sinh công lập và tư thục.
D’où ces paroles d’Éphésiens 6:12 adressées aux chrétiens : “ Nous avons à lutter, non pas contre le sang et la chair, mais contre les gouvernements, contre les autorités, contre les maîtres mondiaux de ces ténèbres, contre les forces spirituelles méchantes dans les lieux célestes.
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Chaque télescope dans ce réseau mondial travaille ensemble.
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
Eh bien, l'éducation est une religion mondiale.
Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.
En Hollande, pendant la Deuxième Guerre mondiale, la famille Casper ten Boom a caché dans sa maison des personnes recherchées par les nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Ils braquent les projecteurs sur les causes qu'ils soutiennent nous obligeant à les remarquer, agissant comme une loupe à l'échelle mondiale pour des problèmes dont nous ne sommes pas au courant, alors que nous devrions peut-être l'être.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Elle est à présent considérée comme un trésor sur le plan de l’éthique et de la religion, un trésor dont les inépuisables enseignements devraient prendre toujours plus de valeur à mesure que la perspective d’une civilisation mondiale se précisera.”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
28 Comme nous l’avons signalé, au cours des derniers mois de la Deuxième Guerre mondiale, les Témoins de Jéhovah ont réaffirmé leur détermination à glorifier la domination de Dieu en le servant dans une organisation théocratique.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Une photo d’elles est parue en première page d’un journal sud-africain dans un article au sujet de la XIIIe Conférence mondiale sur le sida tenue en juillet 2000, à Durban, en Afrique du Sud.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Il a été renommé en l'honneur de Billy Bishop, un aviateur canadien de la première guerre mondiale.
Nó được đặt tên theo Air Marshal Billy Bishop, một phi công ách Thế chiến I Canada.
D’après le Baromètre mondial de la corruption de 2013, publié par Transparency International, les cinq institutions considérées dans le monde comme étant les plus corrompues sont les partis politiques, la police, la fonction publique, le système législatif et le système judiciaire.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Le nouvel ordre mondial... on est coincé avec.
Thế giới mới đã được sắp đặt... chúng ta bị mắc kẹt với nó.
À propos de Babylone la Grande, le système mondial de la fausse religion, Révélation 18:21, 24 nous dit : “ Un ange vigoureux a soulevé une pierre semblable à une grande meule et l’a jetée dans la mer, en disant : ‘ Ainsi, d’un coup, sera jetée Babylone la grande ville, et jamais plus on ne la trouvera.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
À l’échelle mondiale, on a enregistré un chiffre maximum de 1 110 251 pionniers auxiliaires ou permanents, ce qui représente un accroissement de 34,2 % par rapport à 1996.
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Il écrit: “Le renversement de cette puissance mondiale [l’Égypte] est un présage, un prélude au renversement de toutes les puissances impies au jour du jugement dernier.”
Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”.
Par ailleurs, après la Seconde Guerre mondiale, les soldats américains offraient cadeaux ou secours aux gens dans les églises. — 15/12, pages 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Près de 1 900 ans avant la Première Guerre mondiale, Satan a proposé à Jésus « tous les royaumes du monde » (Matthieu 4:8, 9).
Khoảng 19 thế kỷ trước khi Thế Chiến I bùng nổ, Sa-tan Kẻ Quỷ Quyệt đề nghị cho Chúa Giê-su “mọi nước trên thế gian” (Ma-thi-ơ 4:8, 9).
Après la Seconde Guerre mondiale survint ce qu’une encyclopédie (The World Book Encyclopedia — 1973) appelle “la plus grande disette mondiale de l’histoire”.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
C’est la compréhension que les serviteurs de Jéhovah ont eue de ce point pendant une période critique, avant et pendant la Seconde Guerre mondiale jusque durant la guerre froide, caractérisée par l’équilibre de la terreur et l’état d’alerte militaire.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
Pourquoi cet engouement mondial pour le spiritisme ?
Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật?
Il est stupéfiant que le journalisme ait mis tant de temps à couvrir les nouvelles d'une façon mondiale.
Nên lấy làm lạ rằng báo chí đã quá muộn để kể câu chuyện ở quy mô toàn cầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mondial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.