exclusivité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclusivité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclusivité trong Tiếng pháp.

Từ exclusivité trong Tiếng pháp có các nghĩa là phim độc quyền, sự độc chiếm, tính chuyên nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclusivité

phim độc quyền

noun (điện ảnh) độc quyền chiếu; phim độc quyền)

sự độc chiếm

noun

tính chuyên nhất

noun (từ cũ, nghĩa cũ) tính chuyên nhất)

Xem thêm ví dụ

CA : Ed, le Washington Post a révélé une histoire en exclusivité, une fois encore à partir de vos données.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
Les Russes sont d'accord pour distribuer notre produit en exclusivité, ce qui couvre l'essentiel de Lower Manhattan et du New Jersey.
Bọn người Nga đã nhận lời vận chuyển độc quyền hàng của chúng ta, Bao gồm hầu hết hạ nguồn Manhattan và New Jersey.
En exclusivité au Royal Albert Hall de Londres, un des miracles de notre époque.
Đang xuất hiện chỉ ở đây ở London Royal Albert Hall.
Si tu veux, je peux t'obtenir un acompte d'exclusivité.
Nếu anh thích, tôi có thể cho anh một phần trả trước.
Notre reporter Sheila Hammer nous donne les dernières nouvelles en exclusivité.
Phóng viên Sheila Hammer đưa tin hiện trường độc quyền.
Ce soir, en exclusivité...
Đêm nay, trong buổi phỏng vấn độc quyền...
Dans quatre nuits, je serai empereur et vous aurez l'exclusivité de mon histoire.
Chỉ trong vòng 4 đêm tôi sẽ trở thành Hoàng đế, và cô sẽ có lịch sử độc quyền.
Quand le contrat d'exclusivité entre Kurosawa et Toho arrive à son terme en 1966, le réalisateur, alors âgé de 56 ans, s'apprête à prendre un virage important dans sa carrière.
Khi hợp đồng độc quyền của Kurosawa với Toho chấm dứt vào năm 1966, vị đạo diễn 56 tuổi đã nghiêm túc suy ngẫm về sự thay đổi.
Il n'est pas en permanence dans les zones d'exclusivité économique de ces cinq pays d'Amérique Centrale, mais il bouge avec les saisons.
Nó cũng không vĩnh viễn thuộc về các vùng đặc quyền kinh tế của năm quốc gia Trung Mĩ này, mà nó di dời theo mùa.
C'est très simple, pas d'exclusivité.
Rất đơn giản, không có gì cá biệt.
La police n'est pas consentante sur l'enregistrement, mais la caméra de circulation a le casse en exclusivité.
Sở cảnh sát có thể không sẵn lòng nêu chi tiết vụ việc, nhưng máy quay giao thông đã quay lại được vụ trộm.
Cette histoire est une exclusivité avec preuves à l'appui.
Câu chuyện về Keithđộc quyền và có bằng chứng hẳn hoi.
Ce que j'appellerais " Le Giacometti Code ", une exclusivité TED.
Tôi gọi điều này là Mật mã Giacometti, một ấn bản bởi TED.
L'exclusivité.
Bản tin độc quyền.
C'est-à-dire que nous avons des régimes de gestion régionale à l'intérieur des zones d'exclusivité économique, mais nous devons les porter à plus grande échelle, renforcer leurs capacités, pour qu'ils soient comme l'Océan austral, où ils ont des pêcheries sur deux fronts et une organisation pour la préservation.
Đó là, chúng ta có các chế độ quản lí khu vực trong vùng đặc quyền kinh tế, nhưng ta cần nhân rộng phạm vi, cần thêm quy mô,, vì thế chúng sẽ giống như Đại dương phía Nam, nơi có công nghiệp thủy hải sản 2 chiều. và tổ chức bảo tồn.
Maintenant que vous êtes passé à la version AdMob Beta, vous avez accès en exclusivité à des fonctionnalités nouvelles et améliorées :
Giờ đây, khi mà bạn đã nâng cấp lên AdMob Beta, bạn có quyền truy cập vào các cải tiến và tính năng mới dành riêng cho người dùng AdMob Beta:
Selon eux, dans sa soif d’exclusivité médiatique, la National Geographic Society avait précipité la publication de l’évangile.
Họ cho rằng vì muốn độc quyền, nên Hội Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ vội vã công bố nội dung của văn bản cổ này.
Étant donné que, selon l’idéologie classique, la perfection physique sous-entendait la perfection morale, et qu’elle était l’exclusivité de l’aristocratie, ces corps bien proportionnés de champions représentaient un idéal philosophique.
Vì theo quan niệm cổ điển, sự hoàn hảo về thể chất tương đương với sự hoàn hảo về đạo đức và chỉ riêng tầng lớp quý tộc mới có, thân thể cân đối này của các vận động viên chiến thắng tiêu biểu một lý tưởng triết học.
Je sais que tu aimes les exclusivités.
Tôi biết chị thích những tin độc quyền mà.
Le 9 octobre 2013, elle annonce qu'elle a signé un contrat d'exclusivité avec Wicked Pictures.
Vào ngày 9 tháng 10 năm 2013, Akira tuyên bố rằng cô đã ký hợp đồng biểu diễn độc quyền với Wicky Pictures.
C'est un contrat d'exclusivité?
Một thỏa thuận hai bên?
Plus tard en 1995, Wicked Pictures, alors une petite société de films pornographiques, lui fit signer un contrat d'exclusivité,.
Cuối năm 1995, Wicked Pictures, một công ty sản xuất phim khiêu dâm nhỏ, đã ký hợp đồng độc quyền.
Elles n'ont pas été encore publiées, c'est de l'info en exclusivité pour TED.
Và nó chưa được công bố, nó là thông tin mật dành riêng cho TED.
Affichez les prix, les offres spéciales et les exclusivités
Bao gồm giá, thỏa thuận và ưu đãi độc quyền
Vous aurez l'exclusivité.
Nhưng chị sẽ được độc quyền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclusivité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.