já trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ já trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ já trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rồi, đã, bây giờ, đã vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ já

rồi

adverb

Tudo bem, coloquei os bebês pra dormir, e foi complicado.
Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy.

đã

adverb

Vendo como não está surpreso, acho que você deveria estar sabendo.
Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.

bây giờ

adverb

Agora que você não é jovem, tem que pensar em seu futuro.
Bây giờ bạn không còn trẻ nữa, bạn phải nghĩ đến tương lai của mình.

đã vi

adverb

Somar outro pecado grave a um pecado sério cometido apenas aumenta a dor.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.

Xem thêm ví dụ

Antes de fazer login com outro usuário, verifique se você adicionou o segundo usuário ao seu Chromebook.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
sei no que este vai dar.
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
falámos sobre o nosso passado.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
Esse é o limite, garoto.
Hết cỡ rồi đấy nhá.
Por exemplo, um app de edição de filmes pode editar seu vídeo e enviá-lo para seu canal do YouTube, um app de planejamento de eventos pode criar eventos no seu Google Agenda com sua permissão.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
Kamaji acendeu a fornalha?
Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao?
Mas, quando voltamos, nós a encontramos no chão, sem vida.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
Os participantes daquele terrível conflito haviam então feito 14 declarações de guerra uns contra os outros.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
conversamos sobre isso.
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà.
como menino, trabalhava numa carpintaria.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
era bastante grande para ser transparente á luz, é o que vemos na radiação de fundo de micro- ondas que George Smoot descreveu como olhando para a face de Deus.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
POR mais de 2 mil anos tem-se dado muita atenção ao nascimento de Jesus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Com 31 volumes lançado em dezembro de 2009, o mangá de Gintama vendeu 29 milhões de unidades no Japão .
Với 31 tập truyện đã được phát hành tới tháng 12/2009, manga Gintama đã bán được 29 triệu bản ở Nhật.
Se for realmente o que a gente acha que é, e se ele está vigiando você...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
E quem de nós não sentiu uma dor intensa e um sentimento de vazio depois de perder alguém querido na morte?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Agora o conhece.
Giờ thì con biết rồi.
era de se esperar.
Đó là điều tôi mong đợi.
Jesus, com muita antecedência, tentara ajudar os discípulos a se darem conta de “que ele tinha de ir a Jerusalém e sofrer muitas coisas da parte dos anciãos, e dos principais sacerdotes, e dos escribas, e que tinha de ser morto e de ser levantado no terceiro dia”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Era diferente de qualquer outro barco que eu vira.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Acha que começou?
Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư?
estou dentro, Sr. Reese.
Đã vào được trong rồi, Reese.
5 lemos o que Paulo ‘recebeu do Senhor’ concernente à Comemoração.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
saí o suficiente da minha zona de conforto para saber que, sim, o mundo pode desmoronar- se, mas não da forma de que tememos.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
E amanhã digam que o cargo está preenchido
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
reina em justiça
Trị nhờ chính nghĩa, công bình,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.