not deep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ not deep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not deep trong Tiếng Anh.
Từ not deep trong Tiếng Anh có các nghĩa là nông, nông sờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ not deep
nôngadjective |
nông sờadjective |
Xem thêm ví dụ
It's not deep poverty. Nó không phải là sự nghèo đói. |
It lies above the zenith but is not high; it lies beneath the nadir but is not deep. Nó ở trên đỉnh trời nhưng không cao, nó ở dưới đáy đất nhưng không sâu. |
When the foundations are not deep enough, the surfaces cannot withstand the extremes of weather.” Khi mà nền không đủ sâu, thì mặt ngoài không thể chịu đựng được khí hậu khắc nghiệt.” |
It's not deep, but the canal looks better than we thought. Không sâu lắm, nhưng con kênh trông khả quan hơn ta nghĩ. |
+ 5 Others fell on rocky ground where there was not much soil, and they immediately sprang up because the soil was not deep. + 5 Số khác rơi nơi đất đá sỏi, không có nhiều đất; chúng mọc lên ngay vì lớp đất không sâu. |
The boat approached as close as it could to the shore but the water was not deep enough for it to touch land. Chiếc thuyền vào sát tận gần bờ, nhưng nước không sâu lắm nên không tới hẳn bờ được. |
Experts also predict that the possibility of a tsunami in the region is minimal because the Persian Gulf waters are not deep enough to trigger a tsunami. Các chuyên gia cũng dự đoán rằng khả năng sóng thần xảy ra trong khu vực này là cực kì thấp vì nước ở vùng vịnh Ba Tư không đủ sâu để tạo nên một đợt sóng thần. |
Their chests are not as deep as a Greyhound's and should not reach the point of the elbow. Ngực chúng không sâu như loài Greyhound và không tiến sát tới khuỷu chân trước. |
But just because a facade is superficial doesn't mean it's not also deep. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
And who of us has not experienced deep pain and emptiness after losing a loved one in death? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Not so deep. Không có chiều sâu. |
Should we not cultivate deep appreciation for worshipping Jehovah in association with fellow believers? Chẳng phải chúng ta cũng nên nuôi dưỡng lòng quý trọng sự thờ phượng Đức Giê-hô-va cùng với anh em đồng đạo sao? |
It's not that deep, but, man. Không sâu đến thế, nhưng, trời ơi. |
Basra is also Iraq's main port, although it does not have deep water access, which is handled at the port of Umm Qasr. Basra cũng là cảng chính của Iraq, mặc dù nó không là cảng nước sâu như cảng Umm Qasr. |
Nevertheless, like Kåre, do you not experience deep joy when you find a listening ear and are able to teach that person about the name of Jehovah? Dù vậy, như anh Kåre, chẳng phải bạn cảm nghiệm niềm vui sâu xa khi tìm được người lắng nghe và giúp người đó biết về danh của Đức Giê-hô-va hay sao? |
You know, I'm not exactly a deep kind of guy. anh biết đấy, tôi không chắc những điều sâu thẳm trông gã. |
It does not develop a deep desire to do what is right.” Nó không phát triển một ước muốn sâu xa làm điều lành”. |
It's not even a deep chill. Luồng này không phải là một luồng cực đại. |
This time I did not compromise, and deep inside I felt a joy I had never felt before. Lần này tôi không nhượng bộ, và trong thâm tâm tôi cảm thấy một niềm vui chưa bao giờ có. |
Granted, this hope does not eliminate the deep loss we feel when a loved one dies. Đành rằng niềm hy vọng này không xóa được cảm giác mất mát sâu đậm khi người thân yêu qua đời. |
You two try and find a hole that's not an inch deep in dust. Hai đứa cố tìm cái hốc nào mà chui vào ngồi nhé. |
Would you not feel deep gratitude to the one who arranged to liberate you from bondage and to the one who volunteered to sacrifice his life for yours? Chẳng lẽ bạn không cảm thấy biết ơn sâu xa người nào đó đã thu xếp để giải thoát bạn ra khỏi vòng nô lệ và biết ơn người đã tình nguyện hy sinh sự sống mình cho bạn được sống hay sao? |
If water is not piled up deep enough, it won't have the strength to bear up a big boat. Nếu như nước tích không đủ thì không có sức mang nổi thuyền lớn. |
All of us can appreciate that his situation was not conducive to deep satisfaction in life or to lasting happiness. Tất cả chúng ta đều hiểu là một tình trạng như của anh này không thể mang lại sự thỏa lòng sâu xa hay hạnh phúc lâu dài trong đời sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not deep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới not deep
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.