procurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procurer trong Tiếng pháp.

Từ procurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp, gây, cấp cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procurer

cấp

verb noun

Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.

gây

verb

cấp cho

verb

et nous procurent fondamentalement notre conscience.
và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức.

Xem thêm ví dụ

Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Festus est devenu procurateur de Judée à la suite de Félix vers 58 de n. è. ; apparemment, il est mort en fonction après avoir gouverné à peine deux ou trois ans.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
(1 Jean 2:17.) Au mieux, tout plaisir qu’il procure n’est donc que temporaire.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Vous vous rappelez que Néphi et ses frères sont retournés à Jérusalem pour se procurer les plaques d’airain qui relataient l’histoire de leur peuple, en partie afin qu’ils n’oublient pas leur passé.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Frères et sœurs, instaurer des traditions sacrées dans notre foyer nous procure un grand pouvoir et une grande protection, à nous et à nos enfants.
Thưa các anh chị em, có một quyền năng lớn lao và sự che chở dành cho chúng ta và giới trẻ của chúng ta trong việc thiết lập những truyền thống thiêng liêng trong nhà.
Quel bienfait une excellente compréhension de la langue pure procure- t- elle?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
’ (Hébreux 11:6). C’est donc bien la foi qui a procuré à Hénok le courage de marcher avec Jéhovah et d’annoncer le message divin de jugement à un monde impie.
(Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính.
La satisfaction de nos besoins spirituels nous procure la paix véritable, celle du cœur et de l’esprit, ainsi qu’un bonheur insoupçonné, malgré les problèmes sans précédent qui assaillent le monde dans lequel nous vivons.
Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết.
Cette compréhension permet une plus grande intimité et procure un sentiment de sympathie.
Sự hiểu biết này cho phép một sự thân thiết lớn hơn và đem lại thiện cảm.
Cela nous procure un nouveau filtre pour comprendre le monde qui nous entoure.
Nó cho chúng ta cách nhìn mới để hiểu thế giới quanh ta.
Une participation qui procure la joie
Sự giao thông mang lại niềm vui
Grâce à cette décision du collège central, Paul fut à même de donner le témoignage aux procurateurs romains Félix et Festus, au roi Hérode Agrippa II et, enfin, à l’empereur Néron (Actes, chapitres 24 à 26; 27:24).
Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24).
b) Quelle aide l’exemple de Jésus nous procure- t- il ?
(b) Gương Chúa Giê-su có thể giúp chúng ta như thế nào?
Ce ensemble d'effets que procure TED tire votre sagesse vers le haut, en quelque sorte.
Ảnh hưởng của TED, khiến sự khôn ngoan của bạn tăng lên chút đỉnh.
Cela leur procure une joie et un contentement réels. — Jean 4:36.
Điều này đem lại cho họ niềm vui và sự mãn nguyện thật sự.—Giăng 4:36.
Cette crainte salutaire lui a procuré un courage remarquable, dont il a donné la preuve juste après la mise à mort des prophètes de Jéhovah.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
Encouragez le patient à rester positif et à suivre toute autre instruction, comme celle de se procurer un traitement complémentaire.
Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám.
La pratique du vrai culte procure un bonheur réel.
Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính
(II Timothée 2:16-19). Les chrétiens qui suivaient cette règle n’allaient donc pas écouter des apostats ni se procurer des écrits empoisonnés que ceux-ci distribuaient peut-être ‘pour un gain déshonnête’.
Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ».
Cela permettait à Rome d’avoir la mainmise sur la province et de se procurer des rentrées fiscales sans pour autant devoir y envoyer une armée nombreuse.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Est-ce que ça te procure une sorte de plaisir tordu ?
Chả lẽ anh lại có cảm giác lạc thú sai lầm từ nó?
Cette décision lui a procuré une grande joie (Actes 8:26-39).
(Công-vụ 8:26-39) Cũng vậy, một phụ nữ tên Ly-đi, được “Chúa mở lòng... đặng chăm-chỉ nghe lời Phao-lô nói” và ngay sau đó bà “chịu phép báp-têm” cùng với người nhà mình.
Mon incapacité à me procurer une tasse de thé vert sucré n'était pas due à un simple malentendu.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
14. a) Indiquez un autre bienfait remarquable que nous procure le sacrifice de Jésus. b) Que ferons- nous si nous avons vraiment foi ?
14. (a) Hãy giải thích một trong những lợi ích quan trọng mà của-lễ hy sinh của Chúa Giê-su đem lại cho chúng ta. (b) Nếu thật sự có đức tin, chúng ta sẽ làm gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.