crayon de couleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crayon de couleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crayon de couleur trong Tiếng pháp.
Từ crayon de couleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là viết chì màu, bút chì, màu phấn, Bút chì, vẽ bằng chì màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crayon de couleur
viết chì màu(crayon) |
bút chì
|
màu phấn
|
Bút chì
|
vẽ bằng chì màu(crayon) |
Xem thêm ví dụ
Au crayon de couleur? Họ chấp nhận những cái này ở Crayon sao? |
C'était passionnant et artistique mais je n'ai jamais compris l'unique crayon de couleur chair. Cảm xúc đó rất phấn khích và sáng tạo nhưng tôi không bao giờ hiểu được màu hồng phớt độc đáo cây bút chì. |
Pendant qu’il regardait l’assemblée, il a vu un enfant avec une grande boîte pleine de crayons de couleurs différentes. Trong khi nhìn xuống giáo đoàn, vị ấy thấy một đứa trẻ có một hộp bút chì màu với rất nhiều màu sắc khác nhau. |
Sarah a demandé à sa sœur cadette de ne pas utiliser ses crayons de couleur mais sa sœur les a quand même utilisés. Xuân đã bảo em gái nó đừng dùng các cây bút chì màu của nó, nhưng em gái nó vẫn dùng. |
Dans cette activité, vous pouvez démontrer avec des crayons de couleur, des fruits différents ou tout autre objet, le concept que les choix sont une bénédiction. Trong sinh hoạt này, các anh chị em có thể chọn để cho thấy khái niệm rằng sự lựa chọn là một phước lành với các bút chì màu, các loại trái cây khác nhau hoặc bất cứ món đồ nào khác quen thuộc với các em. |
Les miens ont contenu, à différents moments, les Écritures, des manuels de leçons, des biberons, des livres en tissu, du papier et des crayons de couleur. Vào nhiều thời điểm khác nhau, cái túi của tôi đựng thánh thư, các tài liệu học tập, bình sữa, sách giải trí cho các em nhi đồng, giấy, viết chì màu. |
Quand il a regardé les nombreux membres de sa paroisse, il s’est souvenu que, comme les crayons de couleur, les membres se ressemblaient beaucoup, mais que chacun d’eux était aussi vraiment unique. Khi nhìn vào nhiều tín hữu trong tiểu giáo khu của mình, vị ấy nhớ rằng giống như các cây bút chì màu, họ cũng rất giống nhau nhưng mỗi người thì cũng độc nhất vô nhị. |
Avant le début de la leçon, mon amie a donné à ses jeunes enfants une feuille de papier et des crayons de couleur afin qu’ils puissent dessiner les histoires que racontait leur grand-mère. Trước khi bài học bắt đầu, người bạn của tôi đã đưa giấy và bút chì màu cho mấy đứa con nhỏ của mình để chúng có thể vẽ hình những câu chuyện trong khi bà cố của chúng nói chuyện. |
Énoncer le point de doctrine (voir une leçon de chose et en discuter) : Montrez aux enfants un récipient avec des crayons de plusieurs couleurs. Nhận ra giáo lý (nhìn thấy và thảo luận một bài học với đồ vật): Cho các em thấy một cái hộp đựng những cây bút chì màu có nhiều màu sắc khác nhau. |
Distribuez du papier et des crayons noirs ou de couleur. Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu. |
Combien de couleurs le tueurs va-t-il ajouter à sa boîte de crayons? Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình? |
Elles avaient apporté un exemplaire neuf du Livre de Mormon et une trousse de crayons de couleurs. Họ mang theo một quyển Sách Mặc Môn mới và một bộ bút chì màu. |
Demandez aux enfants : « Pour colorier un dessin, lequel de ces récipients de crayons de couleur voulez-vous utiliser ? Hỏi các em: “Nếu tô màu một tấm hình, các em sẽ muốn dùng hộp đựng bút chì nào? |
Les élèves doivent s’efforcer d’arriver à l’heure en classe et d’avoir tout le matériel d’étude nécessaire sur leur table (par exemple les Écritures, un crayon de couleur et un journal) quand la leçon commence. Các học viên cần phải cố gắng đến lớp đúng giờ và có tất cả những tài liệu học thích hợp—chẳng hạn như thánh thư, bút chì dùng để đánh dấu, và nhật ký—trên bàn của họ khi lớp học bắt đầu. |
Et, en plus, comprendre que la lumière agit comme une onde conduit naturellement à l'explication de la nature des couleurs et à la raison pour laquelle ce crayon est jaune. Và, như một phần thưởng, hiểu được rằng ánh sáng hoạt động như một sóng dẫn đến một lời giải thích hợp lí về màu là gì và tại sao cây bút chì kia lại màu vàng. |
Alexandra, une maman dont nous avons déjà parlé, explique : “ C’est toujours quand mon mari et moi sommes sur le point de nous accorder quelques instants ensemble que notre petite dernière réclame de l’attention ou que notre fille de six ans vit un ‘ drame ’ du genre : ‘ J’ai perdu mes crayons de couleur ! ’ ” Chị An được đề cập ở đầu bài nói: “Ngay khi vợ chồng tôi vừa mới có vài phút bên nhau, thì con gái út đòi chúng tôi phải chú ý đến bé, hoặc con gái sáu tuổi của chúng tôi gặp vấn đề mà theo cháu là “khủng hoảng”, chẳng hạn như không tìm thấy bút chì màu”. |
C’est donc pour ça encore que j’ai acheté une boîte de couleurs et des crayons. Chính cũng vì đó mà tôi đã mua một hộp màu và bút chì vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crayon de couleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crayon de couleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.