restitution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restitution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restitution trong Tiếng pháp.

Từ restitution trong Tiếng pháp có các nghĩa là công trình phục nguyên, sự bồi hoàn, sự hoàn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restitution

công trình phục nguyên

noun (sự khôi phục (bài văn cổ ... ), sự phục hồi (danh dự ... ), sự phục nguyên (bức tranh cũ ... ); bài văn khôi phục lại, công trình phục nguyên)

sự bồi hoàn

noun

sự hoàn lại

noun

Xem thêm ví dụ

Il fut accompagné de déversements spirituels, de révélations doctrinales et de restitutions de clés essentielles à la poursuite de l’établissement de l’Église.
Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội.
À n’en pas douter, l’ADN est “ le plus compact des systèmes stockage/restitution de données jamais observé ”, pour reprendre les termes d’un scientifique.
Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”.
Plus tard, il a demandé la restitution de ses bénédictions de la prêtrise et du temple.
Sau đó, cậu nộp đơn xin được phục hồi chức tư tế và các phước lành đền thờ của mình.
La technologie Sound Blaster de la société Creative Technology s'impose comme standard pour les cartes son sur ordinateurs personnels et de bureau dans les années 1990, mais son importance diminue à partir des années 2000 lorsque les fabricants d'équipement d'origine commencent à intégrer la technologie de restitution du son dans les cartes-mères.
Các dòng card âm thanh Sound Blaster của Creative Technology là một chuẩn de facto cho card âm thanh của máy tính để bàn trong những năm 1990 cho đến đầu những năm 2000, khi chúng được hạ xuống thành một sản phẩm niche, trong khi các máy tính để bàn OEM đi kèm với card âm thanh được tích hợp trực tiếp lên bo mạch chủ.
Maintenant avançons de mille huit cents ans jusqu’au moment du rétablissement de l’Évangile ou de la restitution de toutes choses avant la Seconde Venue.
Bây giờ chúng ta hãy xem xét 1.800 năm sau thời điểm đó đến thời kỳ Phục Hồi phúc âm, hoặc kỳ muôn vật đổi mới trước khi Ngày Tái Lâm.
Parmi eux figurent Bui Kim Thanh qui a été internée contre son gré dans un établissement psychiatrique en 2008 et en 2006 pour avoir défendu la cause des agriculteurs qui voulaient obtenir des réparations pour leurs terres spoliées et Le Tran Luat, un autre défenseur des paroissiens catholiques de Thai Ha de Hanoi qui demandaient la restitution des propriétés de l’église confisquées par l’État.
Trong số đó có bà Bùi Kim Thanh, đã bị cưỡng ép đưa vào nhà thương tâm thần năm 2008 và năm 2006 vì đã bênh vực các nông dân đòi bồi thường sau khi bị tịch thu đất đai, và ông Lê Trần Luật, luật sư biện hộ cho giáo dân Thái Hà tại Hà Nội trong việc đòi hoàn trả tài sản của giáo hội Công Giáo đã bị chính phủ tịch thu.
Donc il y a beaucoup de phrases, donc beaucoup d'étoiles, et après la restitution de tout l'audio, voici ce que nous obtenons.
Vậy là, nhiều câu hỏi, nhiều ngôi sao, và sau khi chuyển hoá hình ảnh, kết quả là đây.
« Ces dernières années, il est arrivé que les Autorités générales me demandent de rencontrer des membres repentis de l’Église et d’avoir un entretien avec eux pour la restitution de leurs bénédictions du temple.
“Trong những năm qua, đôi khi tôi được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương yêu cầu họp với các tín hữu hối cải của Giáo Hội và phỏng vấn họ về sự phục hồi các phước lành đền thờ của họ.
Craven, a insisté sur l’importance du culte personnel quotidien comme protection contre la tentation et l’erreur : « Ces dernières années, il est arrivé que les Autorités générales me demandent de rencontrer des membres de l’Église qui se repentent et d’avoir un entretien avec eux pour la restitution de leurs bénédictions du temple.
Craven, trong khi phục vụ với tư cách là thành viên trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc thờ phượng riêng hàng ngày như là một sự bảo vệ chống lại cám dỗ và lỗi lầm: ′′Trong những năm qua, đôi khi tôi đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương yêu cầu họp với các tín hữu đã hối cải của Giáo Hội và phỏng vấn họ về sự khôi phục các phước lành đền thờ của họ.
76 De plus, je vous le dis, ma volonté est que ceux qui ont été dispersés par leurs ennemis continuent à importuner pour obtenir réparation et restitution par ceux qui sont placés comme gouverneurs et ont autorité sur vous,
76 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, những người mà đã bị kẻ thù của mình phân tán, ý muốn của ta là các ngươi phải tiếp tục kêu nài bồi thườnghoàn trả lại, nhờ những người được đặt lên cai trị và có quyền uy đối với các ngươi—
Sinon pourquoi les Grecs réclament-ils la restitution des Marbres d'Elgin ?
Tại sao người Hy Lạp lại yêu cầu sự trở lại của Elgin Marbles?
Corianton a appris que le plan de la restauration comprend non seulement la résurrection physique, mais aussi la restitution spirituelle, par laquelle nous recevons les conséquences de nos actions et de nos désirs.
Cô Ri An Tôn học được từ An Ma rằng kế hoạch phục hồi bao gồm không chỉ sự phục sinh thể xác, mà còn là sự phục hồi linh hồn mà trong đó chúng ta nhận được những kết quả cho những hành động và ước muốn của mình.
En cas de transgression, la Loi exigeait une restitution, et on offrait des “ sacrifices pour les péchés ” pour faire réparation.
* Việc phạm Luật Pháp đòi hỏi sự bồi thường, và để làm hòa, người ta phải dâng những “hi-sinh vì tội-lỗi”.
La restitution pour le péché.
Bồi thường cho tội lỗi đã phạm với người khác.
Effectivement, son changement d’état d’esprit donna des résultats concrets: Zachée rendit ce qu’il avait pris illégalement en y ajoutant le triple, autrement dit il fit une restitution au quadruple.
Thật vậy, sự thay đổi hướng nhìn của ông mang lại một kết quả rõ ràng là ông trả lại những gì đã lấy trái phép cộng thêm một phần khác bằng ba lần hơn giá trị đó, tính ra là sự hồi trả gấp bốn.
Il se réconcilia avec Venise avec la restitution de Faenza et de Ravenne (en février 1510), et s'allia avec le cardinal de Sion, Matthieu Schiner, adversaire des Français, qui rallia à sa cause les cantons suisses.
Giáo hoàng giải hòa với Venise sau khi trả lại Faenza và Ravenna tháng 2 năm 1510; liên kết với hồng y của Sion là Matheu Schiner, đối thủ của người Pháp và là người đang hoạt động trên các bang của Thụy Sĩ.
Il espérait donc que l’Église catholique restaurerait, au moyen d’une « restitution », le véritable enseignement chrétien.
Do đó, ông hy vọng rằng Giáo hội Công giáo sẽ phục hồi những dạy dỗ của Đấng Ki-tô.
AD : Ce fut une expérience-clef, parce que ce fut la première restitution d'un discours intelligible, à partir d'une vidéo muette d'un objet.
AD: Nó rất có ý nghĩa, vì đây là lần đầu tiên chúng tôi phục hồi giọng nói con người từ đoạn phim im lặng của một vật thể.
En 1532, dans son livre Restitution göttlicher Schrift (Restitution de la divine Écriture), il enseignait que Jésus et son Père sont deux personnes distinctes.
Vào năm 1532, trong sách Restitution, Campanus dạy rằng Chúa Giê-su và Cha ngài là hai đấng riêng biệt.
Un exemple stupéfiant de la façon dont une nation en tant qu'état peut rechercher la restitution avec son peuple.
Một ví dụ thú vị về cách một quốc gia có thể vươn tới -- tìm cách bồi thường cho người dân của họ.
“ Le zoroastrisme, fait remarquer The New Encyclopædia Britannica, professe une victoire finale sur le mal, une résurrection générale, un Jugement dernier, ainsi que la restitution, aux justes, d’un monde purifié. ”
Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách Khoa Tự Điển Anh Quốc) nhận xét: “Bái Hỏa Giáo tin có trận đánh cuối cùng để chinh phục Cái Ác, sự sống lại nói chung, Sự Phán Xét Sau Cùng, và sự phục hồi một thế giới được tẩy sạch dành cho người công bình”.
L'image satellite de la ville est toujours en restitution.
Bức ảnh vệ tinh chụp thành phố này vẫn đang được xử lý trong lúc đợi,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restitution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.