grain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grain trong Tiếng pháp.
Từ grain trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt, cát, thớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grain
hạtnoun Lorsqu’on récolte le grain, la balle est enlevée. Khi hạt thóc được thu hoạch, trấu bị loại bỏ. |
cátnoun (cát (tơ, lụa); thớ (gỗ, đá) ce que vous devez absolument faire, c ́est empêcher les grains cái bạn cần là bảo đảo phải ngăn chặn cát |
thớnoun (cát (tơ, lụa); thớ (gỗ, đá) |
Xem thêm ví dụ
Est-ce qu'il y a du grain à Gosen? Có kho thóc nào ở Goshen không? |
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Un jardinier prépare peut-être la terre, sème ses graines et entretient soigneusement les plantes, mais c’est finalement grâce au merveilleux pouvoir créateur de Dieu qu’elles poussent (Genèse 1:11, 12, 29). Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Cet homme, ce fermier fou, n'utilise pas de pesticides, d'herbicides ou de graines transgéniques. Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào. |
Chaque fois que nous rencontrons quelqu’un, nous essayons de semer une graine de vérité biblique. Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh. |
La graine qu’ils avaient semée alors avait germé plus tard à Rapa Nui. Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui. |
16 Jésus a un jour comparé la parole du Royaume à des grains qui “tombèrent le long de la route, et les oiseaux vinrent et les mangèrent”. 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
Vraiment je vous le dis, si vous avez de la foi gros comme une graine de moutarde, vous direz à cette montagne : “Déplace- toi d’ici à là-bas”, et elle le fera. Et rien ne vous sera impossible+. Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
Jéhovah a évoqué la démesure du nombre des étoiles en les assimilant aux “ grains de sable qui sont sur le bord de la mer ”. — Genèse 22:17. Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
Mais essayez de mettre quelques grains de sable entre vos dents et voyez la différence. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
4 Au temps où Joseph était administrateur des vivres en Égypte, il y avait du grain en abondance. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
7 Un sénum d’argent était égal à une sénine d’or, soit pour une mesure d’orge, et aussi pour une mesure de toute espèce de grain. 7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác. |
Les Israélites, à Guilgal, ont été ébranlés à la vue de l’armée philistine réunie à Mikmash, qui était “ comme les grains de sable qui sont sur le bord de la mer, en multitude ”. Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
Car la terre était frappée, de sorte qu’elle était sèche et ne donnait pas de grain dans la saison du grain ; et la terre entière était frappée tant parmi les Lamanites que parmi les Néphites, de sorte qu’ils étaient frappés et périssaient par milliers dans les parties les plus méchantes du pays. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
Cependant, les graines sont des organismes vivants qui restent viables seulement tant qu’elles disposent de réserves énergétiques internes. Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong. |
La parabole du grain de sénevé enseigne que l’Église et le royaume de Dieu, établis dans ces derniers jours, se répandront sur toute la terre. Câu chuyện ngụ ngôn về hột cái dạy rằng Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế mà được thiết lập trong những ngày sau cùng sẽ lan tràn khắp thế gian. |
10 Tous les matins et tous les soirs, on brûlait en sacrifice sur l’autel un jeune bélier, ainsi qu’une offrande de grain et une libation (Exode 29:38-41). 10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41). |
À mesure que la pierre “ sablier ” tournait sur la pierre conique, le grain, qui se répandait entre les deux, était pulvérisé. Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát. |
Un extrait de ses graines est d’ailleurs utilisé pour empoisonner l’extrémité des flèches, et les pêcheurs jettent ses branches dans l’eau pour étourdir les poissons et mieux les attraper. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Puis Jésus explique que le sol rocailleux qui reçoit les graines, c’est le cœur de ceux qui reçoivent la parole avec joie, mais dans lequel elle ne s’enracine pas profondément. Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ. |
Si la croissance du grain de moutarde est clairement observable, la propagation du levain ne se voit pas tout de suite. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
Le sommet est véritablement le rassemblement annuel par excellence des entrepreneurs en graine, investisseurs et décideurs politiques du monde entier. GES thực sự là nơi tụ hội hàng năm của giới doanh nhân, nhà đầu tư, và các nhà hoạch định chính sách từ khắp nơi trên thế giới. |
Toutes les graines sont mangées. Tất cả các hạt giống bị mang làm thức ăn. |
L'espèce est en cours de réintroduction dans l'île dans le cadre d'un programme scientifique mené conjointement par les jardins botaniques royaux de Kew et le jardin botanique de Göteborg, où les seuls plants survivants de cette espèce avec une origine documentée ont été multipliés dans les années 1960 à partir de graines récoltées par Thor Heyerdahl. Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do Vườn thực vật Hoàng gia Kew và Vườn thực vật Göteborg chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do Thor Heyerdahl thu thập. |
Deux graines minuscules jetées au hasard — deux tracts — ont germé dans l’immense forêt amazonienne pour aboutir à l’éclosion d’une congrégation florissante. Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.