gros orteil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gros orteil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gros orteil trong Tiếng pháp.

Từ gros orteil trong Tiếng pháp có nghĩa là ngón cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gros orteil

ngón cái

noun

Celle du gros orteil.
Kích cỡ ngón cái ấy.

Xem thêm ví dụ

Son deuxième doigt de pied dépassait de son gros orteil.
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.
Mon gros orteil ressemble à des boules bleues qu'aucune pipe ne pourra jamais guérir.
Ngón chân thì phồng to như quả bóng có mút thế nào cũng ko bớt nhức.
J’ai répondu : « Non, on voit toujours mon gros orteil. »
Tôi đáp: “Không đâu, cha vẫn có thể thấy được ngón chân cái của con.”
Celle du gros orteil.
Kích cỡ ngón cái ấy.
En outre, sans gros orteils, il était incapable de tenir correctement en équilibre.
Và khi một người không còn ngón chân cái thì sẽ mất khả năng giữ thăng bằng.
Manifestement, celui qui perdait ses pouces et ses gros orteils était dès lors dans l’incapacité de faire la guerre.
Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu.
14 « Le prêtre prendra ensuite un peu du sang du sacrifice de réparation et le mettra sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
17 Le prêtre mettra un peu du reste de l’huile qui est dans sa paume sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie, par-dessus le sang du sacrifice de réparation.
17 Rồi thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu còn lại ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là trên máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
28 Et le prêtre mettra un peu de l’huile qui est dans sa paume sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie, aux endroits où il a mis le sang du sacrifice de réparation.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
25 Puis le prêtre tuera le jeune bélier du sacrifice de réparation, et il prendra un peu du sang du sacrifice de réparation et le mettra sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie+.
+ 25 Thầy tế lễ sẽ giết cừu đực con của lễ vật chuộc lỗi lầm và lấy một ít máu của nó bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
20 Abats le bélier, prends un peu de son sang et mets- le sur le lobe de l’oreille droite d’Aaron et sur le lobe de l’oreille droite de ses fils, ainsi que sur le pouce de leur main droite et sur le gros orteil de leur pied droit, et asperge de sang tous les côtés de l’autel.
+ 20 Hãy giết nó rồi lấy một ít máu bôi lên dái tai phải của A-rôn và các con trai người, cũng hãy bôi lên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ rồi rảy máu trên mọi phía của bàn thờ.
Bouge le gros orteil.
Cử động ngón cái đi nào.
Chaque pied avaient trois doigts, sans gros orteil ou petit orteil.
Mỗi chân có ba ngón chân, không có ngón chân to hoặc ngón chân nhỏ.
1:6, 7 — Pourquoi coupait- on les pouces et les gros orteils des rois vaincus ?
1:6, 7—Vì sao những vua thua trận bị chặt ngón tay cái và ngón chân cái?
Regarde les miennes ; elles sont complètement usées et on voit mon gros orteil par un trou. »
Cha nhìn đây này; giày của con sờn mòn và cha có thể thấy được ngón chân cái của con qua cái lỗ thủng trong chiếc giày.”
J'ai attrapé une engelure au gros orteil gauche.
Ngón chân cái bên trái của tôi bị phỏng lạnh.
Ses pieds, sauf pour les chaussettes de la migration irrégulière en plein travail, étaient nus, ses gros orteils étaient larges, et piqué comme les oreilles d'un chien vigilant.
Bàn chân của mình, tiết kiệm cho tất công việc mở bất thường, được trần, các ngón chân của ông đã được rộng rãi, và chích giống như đôi tai của một con chó cảnh giác.
Je me suis réveillée aux soins intensifs et les médecins étaient très contents que l'opération avait été une réussite car à ce stade, j'étais capable de remuer légèrement un de mes gros orteils, et j'ai pensé, « Parfait, car je vais aux Jeux Olympiques!
Tôi tỉnh dậy trong phòng chăm sóc đăc biệt, các bác sỹ rất hào hứng vì ca mổ đã thành công và vì tại giai đoạn đó một trong hai ngón chân cái của tôi đã có chút cử động, và tôi nghĩ, "Tuyệt, tôi sẽ tham dự Olympics!"

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gros orteil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.