pourceau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pourceau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourceau trong Tiếng pháp.

Từ pourceau trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợn, chi lợn, con heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pourceau

lợn

noun

chi lợn

noun

con heo

noun

J'ai l'impression que quelqu'un, ce soir, sortira un pourceau et nous demandera de l'attraper.
Tôi không thể nào không cảm thấy rằng ai đó đang tạo ra một con heo. và bắt chúng ta phải đuổi theo nó.

Xem thêm ví dụ

Avant de lire, il peut être utile de comprendre que donner « les choses saintes aux chiens » et jeter des « perles devant les pourceaux » signifie faire part de quelque chose de sacré à des personnes qui ne l’apprécient pas ou n’en comprennent pas le caractère sacré.
Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó.
6 Car il ne convient pas que les choses qui appartiennent aux enfants du royaume soient données à ceux qui n’en sont pas dignes, ou aux achiens, ou que les bperles soient jetées devant les pourceaux.
6 Vì điều không đúng là những sự việc thuộc về con cái của vương quốc lại đem ban cho họ là những kẻ không xứng đáng, hoặc đem cho alũ chó, hay đem hạt trai quăng trước mặt bđàn heo.
Il avait nourri les pourceaux jour après jour, jusqu’au beau jour où il est « rentré en lui-même » (Luc 15:17.)
Nó đã cho heo ăn “ngày này qua ngày khác,” cuối cùng có một ngày đặc biệt nọ, nó “tỉnh ngộ” (Lu Ca 15:17).
17 néanmoins, le blé pour l’homme, le maïs pour le bœuf, l’avoine pour le cheval, le seigle pour la volaille et les pourceaux et pour toutes les bêtes des champs, et l’orge pour tous les animaux utiles, et pour des boissons légères, de même que d’autres grains.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
Immédiatement, Jésus a envoyé les démons dans les pourceaux.
Chúa Giêsu đã đưa quỷ dữ đến đàn lợn.
6 Ne donnez pas les choses asaintes aux chiens, et ne jetez pas vos perles devant les pourceaux, de peur qu’ils ne les foulent aux pieds, ne se retournent et ne vous déchirent.
6 Đừng cho chó những vật athánh; cũng đừng quăng ngọc châu mình trước mặt heo, kẻo chúng chà đạp dưới chân rồi quay lại cắn xé các ngươi.
J'ai l'impression que quelqu'un, ce soir, sortira un pourceau et nous demandera de l'attraper.
Tôi không thể nào không cảm thấy rằng ai đó đang tạo ra một con heo. và bắt chúng ta phải đuổi theo nó.
Assis dans une porcherie, affamé au point de souhaiter « se rassasier des carouges laissées par les pourceaux », il eut finalement conscience qu’il avait non seulement dilapidé l’héritage de son père mais aussi gâché sa vie.
Khi ngồi trong một chuồng heo, nó ước gì có thể “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no,” cuối cùng nó đã nhận ra rằng nó đã lãng phí không chỉ gia tài thừa kế của cha nó không thôi mà còn cả cuộc đời của nó nữa.
Il se met au service d’un homme qui lui fait garder ses pourceaux, et, mourant de faim, il essaie même de manger les carouges que mangent les pourceaux.
Người ấy bắt đầu làm việc chăn heo cho một người và khi đói, người ấy cố gắng ăn ngay cả vỏ bắp mà heo cũng chẳng thèm ăn.
« Il aurait bien voulu se rassasier des carouges que mangeaient les pourceaux, mais personne ne lui en donnait.
“Nó muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no, nhưng chẳng ai cho.
Tous les artistes de la Renaissance furent des pourceaux, sans en excepter Michel-Ange.
Tất cả các nghệ sĩ thời Phục hưng đều là đồ lợn, không ngoại trừ Michelangelo*.
Cependant, un gardien de pourceaux qui rentre chez lui n’aurait guère attiré l’attention des passants.
Tuy vậy, một người chăn heo trên đường trở về nhà hầu như chẳng được những người khách trên đường để ý tới.
'Il était près à la montagne un grand troupeau de pourceaux.
" Màn đêm tràn xuống trên ngọn núi có một đàn lợn lớn. "
10 Vous garderez en vous-mêmes les mystères du royaume, car il ne convient pas de donner les choses saintes aux chiens ; et ne jetez pas vos perles aux pourceaux, de peur qu’ils ne les foulent aux pieds.
10 Và những điều kín nhiệm của vương quốc các ngươi phải giữ trong vòng các ngươi; vì không nên cho chó vật thánh; các ngươi cũng đừng quăng ngọc châu của mình cho heo, kẻo chúng giày đạp dưới chân chúng.
» Peut-être a-t-il même fait quelques pas en arrière vers les pourceaux.
Có lẽ anh ta còn quay một vài bước trở lại chuồng heo nữa không chừng.
– Cher seigneur, répondit Margherita, j’aime mieux faire ma risette aux pourceaux que l’on conduit au marché
– Ngài lãnh chúa thân mến, Margherita trả lời, em thích cười đùa với những con lợn đực được dẫn đến chợ hơn
Cela lui avait été refusé car, de l’avis général, l’accès direct aux Écritures par quelqu’un d’autre qu’un membre du clergé menaçait l’autorité de l’Église et revenait à « jeter des perles devant les pourceaux » (Matthieu 7:6).
Lời yêu cầu của ông bị từ chối—vì ý kiến chung là việc mang thánh thư trực tiếp đến cho mọi người ngoại trừ giới giáo sĩ đã đe dọa giới thẩm quyền của giáo hội và tương tự như “quăng hột trai mình trước mặt heo” (Ma Thi Ơ 7:6).
* Que veut dire donner ce qui est saint aux chiens ou jeter des perles devant les pourceaux ?
* Việc cho chó những vật thánh hoặc quăng ngọc châu trước mặt heo có nghĩa là gì?
Maintenant, vous devez connaître Je vais vous rejetterai loin de Molly, par la puissance du Christ, et vous envoyer dans les pourceaux.
Giờ hẳn là ngươi biết ta sẽ đẩy ngươi ra khỏi Molly, bằng sức mạnh của Chúa, và đưa ngươi vào đàn lợn.
Dans sa déchéance, il devint gardien de cochons. Il avait si faim, il était dans un tel dénuement, il avait tant perdu sa dignité, « qu’il aurait bien voulu se rassasier des carouges que mangeaient les pourceaux ».
Trong cuộc sống sa sút như vậy, nó trở thành người chăn heo, rất đói khát, bị tước mất thức ăn và phẩm giá đến nỗi nó “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no.”
« Il alla se mettre au service d’un des habitants du pays, qui l’envoya dans ses champs garder les pourceaux.
“Bèn đi làm mướn cho một người bổn xứ, thì họ sai ra đồng chăn heo.
Ne pas jeter des perles aux pourceaux. — MATTHIEU 7:6.
“Đừng quăng hột trai mình trước mặt heo”.—MA-THI-Ơ 7:6.
Et aussitôt, Jésus a envoyé les démons dans les pourceaux.
Và ngay lập tức, chúa Giêsu đưa những con quỷ vào đàn lợn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourceau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.