pour le moment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pour le moment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour le moment trong Tiếng pháp.
Từ pour le moment trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện nay, ngày nay, bây giờ, hiện tại, dạo này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pour le moment
hiện nay(at present) |
ngày nay
|
bây giờ(at present) |
hiện tại(at present) |
dạo này
|
Xem thêm ví dụ
Vous vivez pour le moment présent. Các anh chỉ sống cho hiện tại. |
Le service requis n' est pas disponible pour le moment Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng |
Nous ne possédons pas assez d'informations sur le livre pour déterminer sa disponibilité pour le moment. Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này. |
Pour le moment je préférerais Webber Falls. Ngay lúc này, tôi thấy thích Webber Falls hơn. |
Milady répondit qu’elle était trop faible pour le moment, et que son seul désir était de demeurer seule. Milady trả lời lúc này nàng còn yếu lắm và nguyện vọng duy nhất của nàng là được ở một mình. |
C'est juste compliqué avec Oliver pour le moment. Chuyện đang rất phức tạp với Oliver lúc này. |
« Bientôt, les gens ne pourront plus voyager, en tout cas pour le moment », dit Salem. "Mọi người sẽ sớm phải dừng việc đi lại thôi, ít nhất là bây giờ," Salem nói. |
Il est pas là pour le moment. Bây giờ thì không. |
Aucun d'entre eux n'est capable de t'aider, pour le moment. Không ai trong số họ có khả năng trở thành bất kì thứ gì cho cháu. |
Je suis désolé, je ne peux rien dire pour le moment. Tôi rất tiếc, hiện giờ tôi không thể giải thích được gì rõ ràng hơn |
Okay, Piper, laissons tomber le poulet pour le moment. Được rồi, Piper, chúng ta bỏ chuyện con gà đi. |
On se débrouille pour le moment, et vous aussi bientôt. Giờ chúng tôi vẫn ổn, và sau này các anh cũng vậy. |
Mais pour le moment, il n’y a pas d’avancée majeure à l’horizon. Tuy nhiên hiện nay, các đột phá lớn vẫn còn ngoài tầm tay. |
L'énergie-secours est épuisée pour le moment. Nguồng năng lượng phụ tạm thời bị hỏng. |
Je ne peux pas quitter Londres pour le moment, je suis trop occupé. Giờ tôi không rời London được, đang quá bận. |
Mais pour le moment, si vous la fermez pas, je vais vous baillonner avec ce scotch. Nhưng cho đến lúc đó, nếu bà không im miệng tôi sẽ dán cái băng keo này lên miệng bà đấy. |
Je ne peux pas être ton fantôme pour le moment. Bố không thể là linh hồn bên cạnh con bây giờ được. |
Dites-lui d'oublier l'Inde pour le moment. Bảo Người gạt Ấn Độ sang một bên. |
Pour le moment, ils ne peuvent que tenter de sauver leurs vies. Ngay lúc này, tất cả những gì họ có thể làm là kiên trì sống tiếp. |
Pas pour le moment. Không có " bây giờ " nào cả. |
Voici la perceuse la plus importante de Norvège pour le moment. Nó là cái máy khoan quan trọng nhất ở Na Uy. |
Pour le moment, aucun traducteur n’est allé jusque- là. Cho đến nay, không một dịch giả nào đề nghị như thế. |
Pour le moment, tu es à moi. Nhưng bây giờ thì mày là của tao. |
Vous ne pouvez pas modifier les promotions existantes pour le moment. Tại thời điểm này, bạn không thể chỉnh sửa chương trình khuyến mại hiện có. |
Il n'est pas là pour le moment. Giờ anh ấy không có ở đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour le moment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pour le moment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.