pourpre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pourpre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourpre trong Tiếng pháp.

Từ pourpre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tía, màu tím, tím, Tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pourpre

tía

Noun;Adjective

Quel bonheur, plus tard, quand ces racines produisent une jolie fleur pourpre !
Sau khi trồng chúng, ông sung sướng nhìn thấy chúng nở hoa màu tía tuyệt đẹp.

màu tím

adjective (Couleur)

tím

noun (Couleur)

Tu es entré dans ma vie comme une douce lumière pourpre.
Em bước vào cuộc đời anh như một luồng ánh sáng tím

Tía

Quel bonheur, plus tard, quand ces racines produisent une jolie fleur pourpre !
Sau khi trồng chúng, ông sung sướng nhìn thấy chúng nở hoa màu tía tuyệt đẹp.

Xem thêm ví dụ

“ Marchande de pourpre
“Buôn hàng sắc tía
Des variétés anciennes de tomates, du basilic pourpre, des concombres, des épinards sauvages...
Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.
Euh, pourpre.
Màu tím.
Juste vous attendez de voir " fleurs d'ajoncs dorés un " e e e'o fleurs'balai, une'th'Heather flowerin', toutes les cloches de pourpre, une " papillons centaines o' 'une'flutterin abeilles hummin'une'alouettes Soarin'place un " Singin'.
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
Grâce au commerce et à la colonisation, les Phéniciens ont continué à fabriquer et à vendre leur pourpre pendant des centaines d’années.
Trong hàng trăm năm, qua việc giao thương và xâm chiếm thuộc địa, dân Phê-ni-xi duy trì được cả thị trường lẫn khả năng sản xuất thuốc nhuộm màu tím Ty-rơ.
Comment porter des personnes pop-up en papier pourpre ?
"Bạn làm thế nào để dựng lên những người giấy nổi tím?"
N'avez-vous point prêté serment, quand vous avez endossé votre pourpre cardinale, de verser votre sang pour défendre la foi.
Chẳng phải ông đã long trọng tuyên thệ, khi ông nhận chiếc áo đỏ cũa giáo chủ, sẽ đổ máu của mình cho đức tin vào đạo hay sao?
Au fil du temps, Tyr s’est rendue célèbre par la fabrication d’objets en métal et en verre, ainsi que par la teinture pourpre.
Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích.
" Je l'ai eu! " A crié Jaffers, l'étouffement et titubant à travers eux tous, et la lutte avec le visage pourpre et le gonflement des veines contre son ennemi invisible.
" Tôi nhận anh ta hét lên Jaffers, ngạt thở và quay cuồng qua tất cả, và đấu vật với khuôn mặt tím và tĩnh mạch sưng chống lại kẻ thù vô hình của mình.
Tu es entré dans ma vie comme une douce lumière pourpre.
Em bước vào cuộc đời anh như một luồng ánh sáng tím
" Souvent, un matin de printemps ", a indiqué en haut de la page vingt- un, " comme vous vous promenez à travers les champs, vous entendrez le doux tons, gazouillis négligemment écoulement de la linotte roselin pourpré.
" Thường thì một buổi sáng mùa xuân, " nó nói ở trên cùng của trang 21, " như bạn đi lang thang thông qua các lĩnh vực, bạn sẽ nghe vị ngọt, săn chắc, tiếng líu lo vô tình chảy chim màu tím chim hồng tước.
Tyr s’étant spécialisée durant l’Antiquité dans la fabrication de ce colorant coûteux, la teinte pourpre était parfois appelée pourpre de Tyr.
Vì người Ty-rơ cổ đại nổi tiếng là chuyên cung cấp loại thuốc nhuộm đắt đỏ này nên người ta đã gọi màu tímtím Ty-rơ.
7 Maintenant envoie- moi un artisan habile dans le travail de l’or, de l’argent, du cuivre+, du fer, de la laine pourpre, du fil rouge cramoisi et du fil bleu, quelqu’un qui connaisse l’art de la gravure.
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
À Babylone, sous le règne de Nabonide, la laine teinte en pourpre était 40 fois plus chère que d’autres laines colorées.
Được biết, trong triều đại của vua Ba-by-lôn là Nabonidus, vải len nhuộm màu tím đắt gấp 40 lần vải len nhuộm những màu khác.
Jon Snow a vengé les Noces Pourpres.
Jon Snow đã trả hù cho Huyết Hôn.
Les noces pourpres, ils l'appellent.
Họ gọi đó là Huyết Hôn.
Lydie, qui est devenue chrétienne durant la visite de Paul à Philippes, en Grèce, était une “ marchande de pourpre, de la ville de Thyatire ”. — Actes 16:12-15.
Ly-đi, người trở thành tín đồ Đấng Christ trong cuộc viếng thăm của Phao-lô tại thành Phi-líp ở Hy Lạp, “quê ở thành Thi-a-ti-rơ, làm nghề buôn hàng sắc tía”.—Công-vụ 16:12-15.
1 Un jour, à Philippes, “ une certaine femme nommée Lydie, une marchande de pourpre, (...) écoutait, et Jéhovah a ouvert son cœur tout grand pour qu’elle soit attentive aux choses que disait Paul ”.
1 Tại thành Phi-líp có “một người trong bọn đó nghe chúng ta, tên là Ly-đi... làm nghề buôn hàng sắc tía...
Le bleu, le pourpre et le cramoisi sont des teintes souvent mentionnées dans la Bible.
Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến.
pourpre moyen #color
Tím vừa#color
36 Pour l’entrée de la tente, tu feras un voile* de fil bleu, de laine pourpre, de fil écarlate et de fin lin retors tissés ensemble+.
36 Con hãy làm một cái màn che cho lối ra vào của lều bằng chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi và chỉ lanh mịn xe sợi được dệt lại với nhau.
Je revois encore les cerises d’un rouge profond, presque pourpre, et le couvercle doré et brillant du bocal.
Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình.
Tu es entré dans ma vie comme une douce lumière pourpre...
Anh bước vào cuộc đời em như một luồng ánh sánh tím...
La seule occasion où il pouvait prêcher devant les autorités, c’était quand, à l’exemple de Paul devant Félix, il était prisonnier et conduit devant un chef revêtu de pourpre pour rendre des comptes et se défendre de l’accusation selon laquelle il avait transgressé la loi.
Dịp long trọng duy nhứt họ có là khi họ bị áp giải như tù nhân đến trước một quan lớn để trả lời các câu hỏi liên quan đến họ và lời buộc tội là đã phạm luật, cũng như Phao-lô trước mặt Phê-lít.
“ De fil bleu, de laine teinte en pourpre rougeâtre. ” — Exode 26:1.
Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourpre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.