pourboire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pourboire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourboire trong Tiếng pháp.

Từ pourboire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu, phong bao, tiền nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pourboire

đầu

noun

phong bao

noun

tiền nước

noun

Xem thêm ví dụ

On prend Master Charge, Visa, American Express, sauf pour le pourboire.
Chúng tôi nhận Master Charge, Visa, American Express, nhưng không phải cho tiền boa.
5) Laissez chaque jour un pourboire à la femme de chambre.
(5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường.
4) Donne un pourboire au porteur de bagages, et laisses- en un à la femme de chambre chaque jour.
(4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ.
Un gros pourboire?
Tiền tiền suốt ngày tiền?
Et alors, tu veux un pourboire?
Vì vậy, nếu muốn tôi có thể làm tiếp?
Bien sûr, il y a une différence entre un pot-de-vin et un pourboire.
Dĩ nhiên có sự khác biệt giữa của hối lộ và tiền boa.
Rappelons- nous aussi la nécessité de laisser un pourboire approprié.
Chúng ta cũng cần phải nhớ cho tiền trà nước hợp với tục lệ.
5) Laissez chaque jour un pourboire à la femme de chambre.
(5) Để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày.
Tu lui donnes un pourboire, ou quoi?
" Khi tôi gọi tên em, em đã đến bên tôi. "
Un pourboire, oui.
Anh định cho em tiền boa hả?
Et qu'elle allait supprimer les pourboires.
Và bả chẳng thèm cho tiền boa nữa.
Voilà les pourboires de ce matin.
Okay, đây là tiền boa sáng nay.
Un pourboire pour le nettoyage?
Anh có định boa cho " người quản House " không?
Donc je récupérais les pourboires et j'obtenais le paiement.
Nên tôi sẽ thu góp các mẹo và có tiền công.
Ils ont dû penser que c'était un pourboire.
Tôi nghĩ họ tưởng đó là tiền tip.
Vous avez gagné un pourboire.
Đây là phần thưởng của anh.
Tu n'auras pas de pourboire.
Như vậy sẽ không được tiền boa đâu.
Walter, donne-leur un pourboire.
Ồ, Walter, Anh phải " cảm ơn " mấy anh này
Il donne de bons pourboires?
Anh ta được thưởng lớn à?
Je veux la moitié de tes pourboires.
Anh muốn ăn nửa tiền tip của em.
Monsieur, je peux avoir mon pourboire?
Anh ơi, trước khi làm gì anh ta, cảm phiền cho tôi lấy tiền boa?
Apportez-moi du café, ou je vous donnerai un pourboire mémorable.
Cưng à, cứ phục vụ cà phê đi, nếu ko tôi sẽ boa cho cô 1 món ko quên nổi đâu.
De ce que j'ai pu entendre, ce mec est plutôt dingue, mais j'ai aussi entendu qu'il a donné des pourboires énormes juste pour une course à l'aéroport, alors...
Từ những gì tôi nghe được, gã này hơi khùng, nhưng tôi cũng nghe nói anh ta bo cả ngàn đô chỉ cho một chuyến bay, nên...
Si vous sonnez chez nous, pas de pourboire!
Bấm bên này là không boa cho đâu đấy.
Sauf si c'est celui où K a oublié de laisser un pourboire.
Trừ khi đây là nơi K quên để lại tiền bo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourboire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.