précieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ précieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précieux trong Tiếng pháp.

Từ précieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiểu cách, quý báu, quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ précieux

kiểu cách

adjective

quý báu

adjective

Nos précieuses racines et nos précieuses branches doivent être nourries.
Rễ và nhánh quý báu của chúng ta phải được nuôi dưỡng.

quý

adjective verb noun

En venant sur terre, vous avez reçu le don précieux d’un corps.
Khi đến thế gian, các em đã được ban cho ân tứ quý giá của một thể xác.

Xem thêm ví dụ

Merci pour vos précieux conseils.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
5 Du fait que le trésor royal ne contient pas assez d’or et d’argent pour payer le tribut, Hizqiya prend au temple tous les métaux précieux qu’il peut.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Dans ce domaine, les anciens peuvent être d’une aide précieuse.
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
De même, quand nous nous approchons de lui par ce précieux don qu’est la prière, notre Père céleste, Jéhovah, nous écoute.
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
Le témoignage est un bien des plus précieux car il ne s’acquiert pas simplement par la logique ou la raison, il ne s’achète pas avec des biens matériels, et il ne peut être offert ou hérité de nos ancêtres.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Quels précieux encouragements nos compagnons chrétiens nous donnent- ils ?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
Ils savaient aussi que tous ne partageaient pas leur enthousiasme pour les précieuses vérités que Jésus leur avait enseignées.
Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ.
» Nos vies sont si courtes, et notre temps sur cette planète est si précieux, et que tout ce que nous avons, c'est autrui.
" Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác.
Plus précieux que l’argent
Quý báu hơn tiền bạc
Ne troquez pas votre précieuse intégrité contre l’acte honteux de consulter des images ou des textes à caractère pornographique !
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
La vie de Jésus était très précieuse : Jéhovah a ressuscité Jésus et, sur la base de son sacrifice, il donne aux humains qui exercent la foi en lui la possibilité de vivre pour toujours.
Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời.
L’expérience acquise dans le service de pionnier, en prison, à Guiléad et à Brooklyn s’est révélée très précieuse.
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
C’est le genre d’événements précieux qui procurent une joie non seulement gratifiante mais durable.
Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa.
Nous pouvons donc être reconnaissants à l’organisation de Jéhovah de l’aide précieuse qu’elle nous apporte.
Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp.
En imitant la compassion de Jéhovah et en parlant des vérités précieuses contenues dans sa Parole, vous pouvez, vous aussi, aider les affligés à puiser de la consolation et de la force auprès du “ Dieu de toute consolation ”. — 2 Corinthiens 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Le temps qu’il lui consacre est précieux et passe vite. Il faut donc en profiter au maximum.
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
C’est pourquoi la Vulgate est un outil précieux pour qui veut étudier les diverses variantes du texte biblique.
Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau.
ON CONSIDÈRE généralement la vue comme le plus important, le plus précieux des sens, surtout quand on l’a perdue.
Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa.
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie.
Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu.
Ces rencontres m'ont enseigné qu'une écoute attentive nous donne des outils incroyablement précieux pour évaluer la santé d'un habitat sur tout l'éventail de la vie qu'il contient.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Aussi, combien me sont précieuses tes pensées!
Hỡi Đức Chúa Trời, các tư-tưởng Chúa quí-báu cho tôi thay!
Quel est l’avantage le plus précieux de la lecture ?
Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì?
Participons avec zèle à l’œuvre de prédication et de formation de nouveaux disciples, et ne permettons jamais au monde de mettre en péril nos précieuses relations avec Dieu.
Mong sao chúng ta sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, không bao giờ để thế gian gây nguy hại cho mối quan hệ quý báu với Ngài.
Et ça détruit cette précieuse communauté benthique au fond, comme les éponges et le corail, cet habitat critique pour d'autres animaux.
Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác.
Au contraire, elle est un don précieux que Jéhovah, dans sa miséricorde, accorde par l’intermédiaire de notre Seigneur Jésus Christ à ceux qui composent la congrégation des chrétiens oints. — 1 Corinthiens 15:20, 57; Philippiens 3:14.
Đúng hơn, đó là một sự ban cho quí giá và nhân từ do Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ, Chúa chúng ta cho những người hợp thành hội-thánh các tín đồ đấng Christ được xức dầu (I Cô-rinh-tô 15:20, 57; Phi-líp 3:14).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.