préférence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préférence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préférence trong Tiếng pháp.

Từ préférence trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng ưu đãi, sự thích hơn, sự ưa hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préférence

lòng ưu đãi

noun (số nhiều) lòng ưu đãi)

sự thích hơn

noun

sự ưa hơn

noun

Xem thêm ví dụ

Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Préférence de périphérique
Tùy thích thiết bị
On crée des liens avec ce qu'on peut -- préférences musicales, race, sexe, le quartier dans lequel nous avons grandi.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Quelles que soient nos préférences dans ce domaine, nous devrions admettre que d’autres chrétiens mûrs puissent avoir un point de vue différent. — Romains 14:3, 4.
Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4.
Pour modifier vos préférences pour les annonces tierces, procédez comme suit :
Để chỉnh sửa tùy chọn quảng cáo của bên thứ ba:
De mon point de vue américain, quand une cliente qui paie fait une demande raisonnable fondée sur ses préférences, elle a parfaitement le droit de voir cette demande satisfaite.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
Il faut te trouver un cœur, le tien de préférence
Anh đã có trái tim cần thiết hơn trái tim của anh
Même caste de préférence.”
Ưu tiên cho người cùng giai cấp”.
Chaque classe complémentaire devrait être confiée à un conseiller qualifié, de préférence un ancien.
Mỗi lớp phụ nên có một người khuyên bảo có khả năng phụ trách, tốt nhất là một trưởng lão.
Ce petit exemple illustre donc bien le fait que, bien que des préférences pour des caractéristiques physiques spécifiques puissent être arbitraires pour l'individu, si ces caractéristiques sont héréditaires et associées à un avantage reproductif, après un certain temps, elles deviennent les caractéristiques universelles du groupe.
Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm.
Attribué uniquement à un frère, de préférence un ancien ou un assistant ministériel.
Chỉ giao cho các anh, tốt hơn hếtgiao cho trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức.
Les Témoins de Jéhovah du XXe siècle doivent, eux aussi, endurer des épreuves et renoncer à certaines préférences personnelles pour donner à autrui l’espérance du Royaume.
Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác.
Remarque : Si vous utilisez Duo pour le Web sur un Mac avec Chrome ou Firefox, vous devrez peut-être accorder des autorisations à votre micro et à votre caméra dans les préférences système de votre ordinateur.
Nếu không thể kết nối với mạng Wi-Fi, hãy đảm bảo bạn đã bật dữ liệu di động trên điện thoại và tín hiệu của bạn mạnh.
Découvrez comment activer vos préférences pour les annonces sur tous vos appareils.
Hãy tìm hiểu cách để áp dụng tùy chọn quảng cáo của bạn trên tất cả các thiết bị bạn có.
Quand un chrétien s’aperçoit que le style qu’il a adopté pour son apparence perturbe ou risque de faire trébucher certains, il peut imiter l’apôtre Paul en faisant passer la santé spirituelle des autres avant ses préférences personnelles.
Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình.
Vous n'avez qu'à lire l'article jusqu'à ce que vous trouviez quelque chose que vous ne savez pas, et de préférence quelque chose de votre père ne sait même pas.
Bạn chỉ cần đọc bài báo cho đến khi bạn tìm thấy một cái gì đó bạn không biết, và tốt hơn là một cái gì đó cha của bạn thậm chí cũng không biết.
On est souvent aidé dans ce domaine en regardant quel habillement est jugé convenable selon les préférences locales dans les secteurs professionnels où l’on a des contacts avec le public.
Xem xét cách những nhà doanh nghiệp ở địa phương ăn mặc thế nào khi tiếp xúc với quần chúng có thể giúp ích.
Les préférences relatives aux e-mails indiquent les types de message que nous envoyons aux personnes responsables des paiements qui sont répertoriées dans votre compte.
Tuỳ chọn email xác định loại email mà chúng tôi gửi đến các địa chỉ liên hệ thanh toán được liệt kê trong tài khoản của bạn.
Toutefois, nous devons comprendre que Jéhovah ne répond pas toujours à nos prières selon nos préférences.
Tuy nhiên, chúng ta nên biết rằng Giê-hô-va Đức Chúa Trời có thể không đáp lời cầu nguyện của chúng ta đúng như lòng chúng ta mong muốn.
Quelles sont leurs préférences en matière d'emploi ?
Còn 200,000 người này thích gì trong công việc?
Si nous voulons toucher les gens au moment qui est approprié pour eux, nous devons faire abstraction de nos préférences “ afin d’en sauver de toute manière quelques-uns ”.
Để gặp được người ta vào giờ thuận lợi cho họ, chúng ta cần phải gạt qua sở thích riêng của chúng ta hầu “cứu-chuộc được một vài người không cứ cách nào”.
À l'occasion d'une interview, Jourgensen déclare sa préférence musicale pour le groupe Sepultura.
Có một lần, Jourgensen nói với báo chí rằng Sepultura là ban nhạc yêu thích của ông.
Votre CRM peut contenir des informations telles que le taux de fidélité, la valeur du client ou encore les préférences de produits.
CRM của bạn có thể chứa thông tin như đánh giá mức độ trung thành của khách hàng, giá trị lâu dài và tùy chọn sản phẩm.
Nous poursuivons plusieurs pistes avec une préférence pour Henson.
Bọn tôi sẽ chỉa các mũi nhọn tập trung vào Henson.
Vous pouvez en voir dans la répartition des diplômes universitaires, dans les prévisions d'emploi, dans nos statistiques sur le mariage, vous pouvez en voir dans les élections en Islande, dont vous entendrez parler bientôt, et vous pouvez en voir dans les sondages Sud-Coréens sur la préférence de sexe ; des preuves que quelque chose de nouveau et d'incroyable est en train d'arriver avec les femmes.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préférence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.