préjugé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préjugé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préjugé trong Tiếng pháp.

Từ préjugé trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành kiến, thiên kiến, tiền lệ, định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préjugé

thành kiến

noun

Je ne laisserai pas mon peuple être dupé par ses préjugés.
Tôi sẽ không để họ chất thêm thành kiến.

thiên kiến

noun

L’apôtre joue de ses antécédents pour se sortir d’affaire devant ce tribunal imbu de préjugés.
Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến.

tiền lệ

noun (từ cũ, nghĩa cũ) tiền lệ)

định kiến

noun

Et vous ne vous êtes vous jamais dit que vous pouviez être aveuglé par les préjugés?
Và anh không bao giờ cho phép mình bị mù quáng bởi định kiến chứ?

Xem thêm ví dụ

En disant la vérité avec bonté et franchise, Joseph Smith a vaincu les préjugés et l’hostilité et a fait la paix avec beaucoup de ses anciens ennemis.
Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông.
Il est difficile de savoir si notre cœur nourrit des préjugés.
Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra.
Nous devons seulement identifier nos préjugés, en prendre conscience et les combattre.
Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần.
Arriveraient- ils à se défaire de toute trace de préjugé pour accepter les Gentils fraîchement baptisés comme leurs frères chrétiens ?
Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không?
Être souple signifiera peut-être faire table rase des préjugés qui pèsent sur certains emplois.
Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc.
Comment Jésus a- t- il réagi face aux préjugés ?
Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào?
Ce qui m'effraie dans les arguments violents et la désinformation sur la génétique des plantes, c'est que les gens les plus pauvres, qui en ont le plus besoin, risquent de se voir refuser son accès à cause des peurs confuses et des préjugés de ceux qui ont suffisamment à manger.
Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất
N’ayez aucun préjugé.
Đừng xét đoán trước.
J'espère donc faire éclater ce préjugé une fois pour toute avec votre groupe .
Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này.
Préjugé : ces attitudes et stéréotypes que nous avons tous à propos de certaines personnes.
"Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định.
Ne déprécions jamais ceux que Jéhovah choisit pour exécuter sa volonté, et n’ayons pas de préjugés contre eux ! — 2 Corinthiens 11:4-6.
Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường hoặc vội phê phán những người mà Đức Giê-hô-va chọn để thực hiện ý muốn của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 11:4-6.
Alors que si nous sommes nés avec certains instincts, certains d'entre eux pourraient nous condamner à l'égoïsme, aux préjugés et à la violence.
Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực.
Que ce soit en Allemagne nazie ou ailleurs, on a, au cours du temps, invoqué un autre facteur de haine pour justifier les préjugés raciaux ou ethniques: le nationalisme.
Như ở Đức Quốc xã và các nơi khác, người ta biện hộ thành kiến về chủng tộc hoặc sắc tộc bằng lời kêu gọi đi theo chủ nghĩa dân tộc là một nguồn gốc khác của sự thù ghét.
Les préjugés : un problème mondial
Thành kiến—Vấn nạn toàn cầu
Mesdames et Messieurs, le manque d'opportunités est un problème pour notre communauté surtout dû à des préjugés inconscients.
Các bạn thân mến, Vấn đề trong xã hội của chúng ta là thiếu cơ hội đặc biệt là do thành kiến vô thức.
Lorsque nous étudions la Parole de Dieu avec sincérité et sans préjugé, nous en découvrons plus qu’il n’en faut pour être convaincu que Jéhovah fait toujours ce qui est juste.
Quả vậy, khi học Lời Đức Chúa Trời với lòng thành thật và tinh thần cởi mở, chúng ta sẽ biết Đức Giê-hô-va nhiều đến nỗi tin chắc rằng Ngài luôn làm điều đúng và ngay thẳng.
Ce genre de préjugés est normal.
Nghĩ thế cũng được thôi.
□ Qu’est- ce qui prouve que Jésus Christ n’était pas partial et n’avait pas de préjugés raciaux?
□ Có bằng cớ gì cho thấy Giê-su Christ không hề tỏ thành kiến về chủng tộc hay thiên vị?
Les explications respectueuses du frère ont permis à l’ambassadeur de mieux comprendre la situation et elles ont fait disparaître bon nombre de ses préjugés.
Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta.
Ces rumeurs, qui renforcent les préjugés, sont maintenant crues et partagées par des millions de gens.
Những tin đồn xác nhận thành kiến của con người đang dần được tin vào và truyền đi giữa hàng triệu con người.
À cause de ces différences, jusqu’à sa mort, ma mère a beaucoup souffert des préjugés de sa belle-famille.
Vì khác biệt này mà mẹ tôi trở thành nạn nhân của sự thành kiến gay gắt từ bên nội cho đến ngày bà qua đời.
Si je pouvais savoir combien de gens changent d'avis, j'écrirais certainement de façon plus réfléchie, pour essayer de les convaincre, plutôt que d'écrire pour ceux qui sont déjà de mon avis et qui vont approuver car je confirme leurs préjugés.
Nếu tôi có thể theo dõi có bao nhiêu người đang thay đổi suy nghĩ của họ, tôi có thể sẽ viết một cách đáng suy nghĩ hơn, cố gắng làm điều đó, hơn là cầu xin những người đã cùng quan điểm với tôi và "yêu thích" tôi bởi vì tôi khẳng định thành kiến của họ.
L’apôtre joue de ses antécédents pour se sortir d’affaire devant ce tribunal imbu de préjugés.
Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến.
Je sais que nous n'en sommes pas à abattre les gens dans la rue. Mais les mêmes stéréotypes et préjugés qui attisent ce genre d'incidents tragiques sont en nous.
Tôi biết chúng ta không cần phải bắn người lộ liễu, nhưng ý tôi là những định kiến và khuôn mẫu mà kích động nên những tai nạn thảm khốc này lại ẩn sâu trong chúng ta.
Le critique britannique William Hazlitt résume bien cette idée : « Le préjugé naît de l'ignorance.
Điều này được tóm tắt rất hay bởi nhà phê bình người Anh William Hazlitt ông viết, "Định kiến là con đẻ của ngu dốt."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préjugé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.