préjudiciable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préjudiciable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préjudiciable trong Tiếng pháp.

Từ préjudiciable trong Tiếng pháp có các nghĩa là hại, có hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préjudiciable

hại

adjective (có) hại)

En conséquence, se brosser les dents juste après le repas peut se révéler préjudiciable.
Do đó, chải răng ngay sau khi ăn có thể gây hại cho răng.

có hại

adjective

Est-il préjudiciable de songer au passé avec nostalgie ?
Luyến tiếc nhìn lại quá khứ có hại gì không?

Xem thêm ví dụ

Pourquoi le mutisme est- il préjudiciable ?
Tại sao biện pháp chiến tranh lạnh lại gây tổn hại cho hôn nhân?
De l’avis de spécialistes, une exposition de deux ou trois heures à des bruits de 90 décibels peut être préjudiciable.
Các chuyên gia lưu ý rằng nghe mãi một điều gì trong hai hoặc ba giờ liền ở mức độ 90 đêxiben có thể làm hại tai bạn.
Hébreux 13:17 dit : « Obéissez à ceux qui vous dirigent et soyez soumis, car ils veillent constamment sur vos âmes, en hommes qui rendront compte ; pour qu’ils le fassent avec joie et non en soupirant, car cela vous serait préjudiciable.
Hê-bơ-rơ 13:17 cho biết: “Hãy vâng lời những người đang dẫn đầu trong vòng anh em và phục tùng họ, bởi họ đang coi sóc anh em và sẽ khai trình việc ấy, hầu cho họ làm việc đó với lòng vui mừng chứ không chán nản, vì như thế sẽ gây hại cho anh em.
Et bien que ces dépravations soient les plus graves, nous devons aussi protéger les enfants d’autres conditions préjudiciables comme trop d’exigence ou trop de complaisance, un emploi du temps trop chargé et l’égocentrisme.
Và mặc dù những hoàn cảnh đồi bại có đáng sợ hơn nhưng chúng ta cũng bảo vệ con cái khỏi những hoàn cảnh dường như ít nguy hại hơn chẳng hạn như những kỳ vọng quá cao hoặc quá thấp, sự nuông chiều quá mức, thời khóa biểu của chúng quá ôm đồm và sự tự mãn.
Comment la Cour suprême de l’Ohio a- t- elle répondu à l’accusation selon laquelle il est préjudiciable à un enfant de recevoir une éducation de Témoin de Jéhovah ?
Tòa Tối Cao của bang Ohio phản ứng thế nào trước lời cáo buộc rằng con cái sẽ bị tổn hại nếu được Nhân Chứng nuôi dạy?
Cependant, en supposant que la question de recherche est pertinente, que le protocole expérimental est adéquat et que les données sont clairement et complètement décrites, les résultats trouvés devraient être d'importance pour la communauté scientifique et ne devraient pas être considérés préjudiciables, peu importe s'ils sont conformes aux prédictions théoriques actuelles.
Tuy nhiên, giả định rằng câu hỏi nghiên cứu là đáng quan tâm, thiết kế thí nghiệm là phù hợp và dữ liệu được mô tả rõ ràng và dễ hiệu, các kết quả tìm thấy đáng được coi là quan trọng đối với cộng đồng khoa học và không nên bị xem xét một cách thành kiến, bất chấp chúng có tương hợp với các tiên đoán lý thuyết hiện tại hay không.
Nous grandissons entourés d’autres mortels faibles et leurs enseignements, leur exemple et leur façon de nous traiter ont des défauts et sont préjudiciables.
Chúng ta lớn lên và bị vây quanh bởi những người trần thế yếu kém khác, và những lời giảng dạy, những tấm gương và sự đối xử của họ đầy lỗi lầm và đôi khi tai hại.
17 D’un autre côté, si nous nous en remettons à Jéhovah, il nous affranchira de tout ce qui peut nous être préjudiciable.
17 Mặt khác, nếu chúng ta đặt mình vào tay Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ giải thoát chúng ta khỏi mọi điều gây hại.
Cette attitude est préjudiciable à double titre.
Những hành động ấy có hại về hai phương diện.
On dit parfois que pleurer est un signe de faiblesse, voire est préjudiciable.
Một số người nghĩ rằng khóc là biểu hiện của sự yếu đuối, thậm chí gây hại.
Vous y trouverez des informations sur les utilisations du matériel et du réseau de l'appareil pouvant être considérées comme préjudiciables ou inattendues.
Chính sách này bao gồm việc sử dụng phần cứng thiết bị và sử dụng mạng thể bị xem là có hại hoặc không mong muốn.
Paul dit encore : “ Obéissez à ceux qui vous dirigent et soyez soumis [“ acceptez leur autorité ”, Parole vivante], car ils veillent constamment sur vos âmes, en hommes qui rendront compte ; pour qu’ils le fassent avec joie et non en soupirant, car cela vous serait préjudiciable. ” — Hébreux 13:7, 17.
Rồi Phao-lô nói thêm: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy [“tiếp tục công nhận uy quyền của họ đối với anh em”, The Amplified Bible]—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em”.—Hê-bơ-rơ 13:7, 17.
” (1 Timothée 6:9, 10). C’est la détermination à être riche et l’amour des biens matériels qui sont préjudiciables.
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Chính sự quyết tâm làm giàu và ham muốn của cải vật chất gây ra những vấn đề.
À noter cette remarque d’une équipe de spécialistes : “ Le plus préjudiciable dans les disputes qui dégénèrent, c’est que les partenaires ont tendance à dire des choses qui mettent en péril l’âme même de leur union. ”
Một nhóm chuyên gia nói: “Một trong những điều gây tổn hại nhất khi vợ chồng cãi nhau đến độ không tự chủ được là họ thường thốt ra những lời đe dọa đến chính huyết mạch của hôn nhân”.
Nous lisons en Hébreux 13:17 : “ Obéissez à ceux qui vous dirigent et soyez soumis, car ils veillent constamment sur vos âmes, en hommes qui rendront compte ; pour qu’ils le fassent avec joie et non en soupirant, car cela vous serait préjudiciable.
Hê-bơ-rơ 13:17 nói: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em.
Bien que les membres du Collège central soient des esclaves de Jéhovah et de Christ comme le sont leurs compagnons chrétiens, la Bible nous fait cette recommandation : “ Obéissez à ceux qui vous dirigent et soyez soumis, car ils veillent constamment sur vos âmes, en hommes qui rendront compte ; pour qu’ils le fassent avec joie et non en soupirant, car cela vous serait préjudiciable. ” — Hébreux 13:17.
Cũng như các tín đồ đấng Christ khác, các thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương là tôi tớ của Đức Giê-hô-va và của đấng Christ, nhưng Kinh-thánh khuyên chúng ta: “Hãy vâng lời kẻ dắc-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
Les conseils qu’elle donne ne restent pas du domaine de la théorie, et ils ne sont jamais préjudiciables.
Lời khuyên của Kinh-thánh không phải là giả thuyết, cũng không bao giờ có hại cho chúng ta.
Il écrit : “ Pour qu’ils le fassent avec joie et non en soupirant, car cela vous serait préjudiciable.
Ông viết: “Hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em.
Si votre application contient des éléments considérés comme "préjudiciables à la jeunesse", vous devez vous conformer aux exigences d'évaluation et autres dispositions stipulées dans la loi coréenne sur la protection de la jeunesse.
Nếu bạn nội dung bị coi là "có hại cho vị thành niên" trong ứng dụng, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về xếp hạng và công bố khác được quy định trong Đạo luật bảo vệ vị thành niên của Hàn Quốc.
Voilà pourquoi, sans s’appesantir, Paul aborde la question de l’autorité: “Obéissez à ceux qui sont à votre tête et soyez soumis, car ils veillent sans cesse sur vos âmes, comme des hommes qui rendront compte; afin qu’ils le fassent avec joie et non en soupirant, ce qui vous serait préjudiciable.”
Không nói đi nói lại quá nhiều về vấn đề uy quyền, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
Quelle mentalité règne de nos jours, et pourquoi est- elle préjudiciable ?
Thái độ sai lầm nào đang thịnh hành ngày nay, và tại sao nó tai hại?
Sur Google Play, nous avons adopté un système de vérification de l'âge en Corée qui permet de vérifier l'âge et le nom réel des utilisateurs avant que ceux-ci puissent accéder à des applications ou à un contenu désigné comme "préjudiciable à la jeunesse".
Trên Google Play, chúng tôi đã sử dụng hệ thống xác minh độ tuổi ở Hàn Quốc yêu cầu người dùng xác minh tuổi và tên thật trước khi thể truy cập vào ứng dụng hoặc nội dung bị coi là "có hại cho vị thành niên".
La haine du mal : voilà qui est dissuasif contre toute action préjudiciable à notre réputation !
Ghét điều xấu—đó là động lực tốt biết bao để ngăn cản chúng ta có những hành động có thể làm hại thanh danh mình!
9 Un blasphème est une parole diffamatoire, injurieuse ou préjudiciable.
9 Lời phạm thượng nghĩa là phỉ báng, lăng mạ, hoặc xúc phạm.
Ce type de trafic est préjudiciable pour nos annonceurs, ainsi que pour les éditeurs légitimes, car il peut entamer la confiance de nos annonceurs dans le reste du réseau.
Loại lưu lượng truy cập này gây tổn hại cho các nhà quảng cáo của chúng tôi cũng như là các nhà xuất bản hợp pháp, vì nó thể làm giảm niềm tin của các nhà quảng cáo vào phần còn lại của mạng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préjudiciable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.